Những từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay

5/5 - (1 vote)
Những từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay

Khi bạn muốn giao tiếp nhưng lại không có vốn từ, điều đó làm cản trở quá trình giao tiếp của bạn. Đừng quá lo lắng, bài viết về từ vựng Tiếng Anh dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn trau dồi tốt hơn vốn từ vựng của mình. Hãy cùng tham khảo ngay nhé.

Mức độ quan trọng của từ vựng Tiếng Anh

Yếu tố quyết định việc giao tiếp

David A. Wilkins từng nói rằng “Không có ngữ pháp thì ít thông tin truyền đạt. Không có từ vựng thì không có một thông tin nào được truyền đạt cả.”

Bạn muốn giao tiếp Tiếng Anh được tốt, được trôi chảy như người bản xứ thì từ vựng chính là yếu tố mà bạn cần phải nắm rõ. Bởi khi giao tiếp, người đọc và người nghe thường chỉ chú trọng vào nội dung mà bạn muốn nói đến hơn là ngữ pháp.

Giúp phát triển các kỹ năng khác

Từ vựng có thể giúp bạn ứng dụng được vào các kỹ năng như nghe, đọc và viết. Chính vì vậy, khi bạn có được một vốn từ vựng đủ lớn sẽ giúp bạn tăng khả năng phát triển cho chính bản thân mình.

tu-vung-tieng-anh-thong-dung
Từ vựng Tiếng Anh

200 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất

STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 people Người
2 history Lịch sử
3 way Đường
4 art Nghệ thuật
5 world Thế giới
6 information Thông tin
7 map Bản đồ
8 two Hai
9 family Gia đình
10 government Chính phủ
11 health Sức khỏe
12 system Hệ thống
13 computer Máy tính
14 meat Thịt
15 year Năm
16 thanks Lời cảm ơn
17 music Âm nhạc
18 person Người
19 reading Cách đọc
20 method Phương pháp
21 data Dữ liệu
22 food Thức ăn
23 understanding Hiểu biết
24 theory Lý thuyết
25 law Pháp luật
26 bird Chim
27 literature Văn chương
28 problem Vấn đề
29 software Phần mềm
30 control Kiểm soát
31 knowledge Kiến thức
32 power Quyền lực
33 ability Khả năng
34 economics Kinh tế học
35 love Tình Yêu
36 internet Internet
37 television Tivi
38 science Khoa học
39 library Thư viện
40 nature Bản chất
41 fact Việc
42 product Sản phẩm
43 idea Ý kiến
44 temperature Nhiệt độ
45 investment Đầu tư
46 area Khu vực
47 society Xã hội
48 activity Hoạt động
49 story Câu chuyện
50 industry Ngành công nghiệp
51 media Phương tiện truyền thông
52 thing những vật
53 oven Lò nướng
54 community Cộng đồng
55 definition Định nghĩa
56 safety Sự an toàn
57 quality Chất lượng
58 development Phát triển
59 language Ngôn ngữ
60 management Quản lý
61 player Người chơi
62 variety Nhiều
63 video Video
64 week Tuần
65 security An ninh
66 country Nước
67 exam Thi
68 movie Phim
69 organization Cơ quan
70 equipment Thiết bị
71 physics Vật lý
72 analysis Nghiên cứu
73 policy Chính sách
74 series Loạt
75 thought Tư tưởng
76 basis Căn cứ
77 boyfriend Bạn trai
78 direction Phương hướng
79 strategy Chiến lược
80 technology Công nghệ
81 army Quân đội
82 camera Máy chụp hình
83 freedom Sự tự do
84 paper Giấy
85 environment Môi trường
86 child Trẻ em
87 instance Trường hợp
88 month Tháng
89 truth Sự thật
90 marketing Thị trường
91 university Trường đại học
92 writing Viết
93 article Điều khoản
94 department Bộ
95 difference Khác nhau
96 goal Mục tiêu
97 news Tin tức
98 audience Khán giả
99 fishing Đánh cá
100 growth Tăng trưởng
101 income Lợi tức
102 marriage Hôn nhân
103 user Người sử dụng
104 combination Phối hợp
105 failure Thất bại
106 meaning Nghĩa
107 medicine Y học
108 philosophy Triết học
109 teacher Giáo viên
110 communication Liên lạc
111 night Đêm
112 chemistry Hóa học
113 disease Căn bệnh
114 disk Đĩa
115 energy Năng lượng
116 nation Quốc gia
117 road Đường
118 role Vai trò
119 soup Soup
120 advertising Quảng cáo
121 location Vị trí
122 success Sự thành công
123 addition Thêm vào
124 apartment Căn hộ
125 education Sự giáo dục
126 math Toán học
127 moment Chốc lát
128 painting Bức tranh
129 politics Chính trị
130 attention Chú ý
131 decision Phán quyết
132 event Biến cố
133 property Bất động sản
134 shopping Mua sắm
135 student Sinh viên
136 wood Gỗ
137 competition Cuộc thi
138 distribution Phân phát
139 entertainment Giải trí
140 office Văn phòng
141 population Dân số
142 president Chủ tịch
143 unit Đơn vị
144 category Thể loại
145 cigarette Thuốc lá
146 context Bối cảnh
147 introduction Sự giới thiệu
148 opportunity Cơ hội
149 performance Hiệu suất
150 driver Người lái xe
151 flight Chuyến bay
152 length Chiều dài
153 magazine Tạp chí
154 newspaper Báo
155 relationship Mối quan hệ
156 teaching Giảng dạy
157 cell Tế bào
158 dealer Người chia bài
159 debate Tranh luận
160 finding Phát hiện
161 lake Hồ
162 member Thành viên
163 message Thông điệp
164 phone Điện thoại
165 scene Sân khấu
166 appearance Xuất hiện
167 association Sự kết hợp
168 concept Khái niệm
169 customer Khách hàng
170 death Sự chết
171 discussion Thảo luận
172 housing Nhà ở
173 inflation Sự lạm phát
174 insurance Bảo hiểm
175 mood Khí sắc
176 woman Đàn bà
177 advice Lời khuyên
178 blood Máu
179 effort Cố gắng
180 expression Biểu hiện
181 importance Tầm quan trọng
182 opinion Ý kiến
183 payment Thanh toán
184 reality Thực tế
185 responsibility Trách nhiệm
186 situation Tình hình
187 skill Kỹ năng
188 statement Tuyên bố
189 wealth Sự giàu có
190 application Ứng dụng
191 city Thành phố
192 county Quận
193 depth Chiều sâu
194 estate Tài sản
195 foundation Nền tảng
196 grandmother Bà ngoại
197 heart Tim
198 perspective Quan điểm
199 photo Ảnh
200 recipe Công thức

Xem thêm Bảng động từ bất quy tắc

su-dung-tu-vung-tieng-anh
Sử dụng từ vựng tiếng Anh

Cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất

Học có chủ đề, học theo ngữ cảnh

Những giáo sư nổi tiếng trên thế giới cũng thường xuyên sử dụng cách học theo chủ đề này. Bởi với bí quyết học tiếng Anh này bạn sẽ phải học từ vựng có liên quan đến nhau thuộc một lĩnh vực nào đó, điều này sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ cũng như nhớ được lâu hơn.

Ngoài ra việc áp dụng từ vựng vào từng ngữ cảnh khác nhau để học cũng giúp cho việc ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn, giúp bạn linh hoạt hơn khi sử dụng từ vựng đó trong giao tiếp

Học đúng trình độ

Từ vựng Tiếng Anh nhiều vô kể, bạn không thể học hết tất cả và cũng không phải từ vựng nào cũng sẽ sử dụng thường xuyên. Vì vậy, hãy bắt đầu học từ vựng từ những nhóm từ thuộc các chứng chỉ Tiếng Anh như từ bằng A1 đến A2. Điều này sẽ giúp bạn học từ vựng được đúng với mục đích sử dụng cũng như trình độ của bản thân hơn.

Đặt mục tiêu khi học

Khi học bất kì một ngôn ngữ nào bạn cũng đều phải cần sự thoải mái, không gượng ép. Nhưng không vì vậy mà bạn buông lỏng bản thân, việc này sẽ khiến bạn học không hiệu quả. Bạn cần đặt cho mình một mục tiêu và hoàn thành nó trong một khoảng thời gian nhất định. Mục tiêu đủ lớn và đủ kích thích sẽ giúp bạn học từ vựng được tốt hơn.

Ví dụ như chỉ với những mục tiêu nhỏ như một ngày học 5 từ vựng mới thì sau một tháng bạn đã học được 150 từ. Hay cố gắng hơn bạn đặt mục tiêu một ngày là 20 từ thì sau một tháng bạn đã có cho mình 600 từ vựng mới.

Thường xuyên ôn tập và sử dụng

Với bất kỳ một từ vựng mới nào học nào, bạn cũng cần phải sử dụng chúng nhiều lần thì mới có thể khắc sâu được kiến thức. Với một từ mới vừa học, bạn nên lặp lại từ đó từ 10 – 20 lần là có thể ghi nhớ vĩnh viễn. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng nhiều cách như nói, nghe, đọc và viết để ghi nhớ chúng.

Trên đây là bài viết của chúng tôi giới thiệu đến bạn những từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất cũng như cách học từ vựng dễ nhớ nhất. Hy vọng với những kiến thức mà AMA vừa cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình tự học Tiếng Anh của bạn. Chúc bạn thành công