Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất

1/5 - (1 vote)
Nắm trong tay loạt từ vựng tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim chuẩn xác nhất

Một trong những chủ đề tiếng anh giao tiếp cơ bản khi đi làm đó chính là chủ đề giao tiếp tại các cụm rạp chiếu phim. Bạn sẽ phải giao tiếp với khách nước ngoài như thế nào? Bạn chưa biết những tên gọi của thể loại phim đó? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn ngay thôi!

mẫu câu giao tiếp tiếng anh tại rạp chiếu phim

 Nào, hãy cùng tham khảo qua các từ vựng, cụm mẫu câu giao tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh tại cụm rạp chiếu phim

Chắc chắn rằng để nói được 1 câu nguyên vẹn đòi hỏi bạn cần phải thuộc lòng và nắm toàn bộ những từ vựng cơ bản. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn những từ vựng thông dụng về chủ đề tại rạp chiếu phim nha!

 

  • Documentary (ˌdɒkjʊˈmɛntəri): Phim làm về tài liệu
  • Animation (ˌænɪˈmeɪʃ(ə)n): Phim thể loại hoạt hình
  • Blockbuster (ˈblɒkˌbʌstə): Phim khủng, phim bom tấn
  • Action film (ˈækʃ(ə)n fɪlm): Phim  thể loại hành động
  • Western (ˈwɛstən): Phim ở các nước phương Tây
  • Science fiction (saɪəns ˈfɪkʃən): Phim về chủ đề khoa học viễn tưởng
  • War film (wɔː fɪlm): Phim về lịch sử chiến tranh
  • Romantic (rəʊˈmæntɪk): Phim về thể loại tình cảm
  • Romantic comedy (rəʊˈmæntɪk ˈkɒmɪdi): Phim hài pha một chút tình cảm
  • Horror film (ˈhɒrə fɪlm): Phim ma, phim chủ đề kinh dị
  • Foreign film (ˈfɒrɪn fɪlm): Phim thể loại nước ngoài
  • New release (njuː rɪˈliːs): Phim mới vừa được công chiếu
  • Thriller (ˈθrɪlə): Phim tội phạm lôi cuốn ly kỳ
  • Photo booth (ˈfəʊtəʊ buːð): phòng nhỏ dựng trước rạp phim để chụp ảnh
  • Soft drink (sɒft drɪŋk): Nước uống có ga, nước ngọt
  • Popcorn (ˈpɒpkɔːn): Bắp rang bơ hay còn gọi là Bỏng ngô
  • 3D glasses (3diː ˈglɑːsɪz): Kính để xem phim chất lượng 3D
  • Terrible (ˈtɛrəbl): Kinh dị quá khủng khiếp
  • Rubbish (ˈrʌbɪʃ): Vô cùng Nhảm nhí
  • Interesting (ɪntrɪstɪŋ): Thú vị, lôi cuốn
  • Fascinating (ˈfæsɪneɪtɪŋ): sự hấp dẫn đáng xem của bộ phim
  • Cinema (ˈsɪnəmə) :  các cụm rạp nơi để chiếu phim
  • Trailer (ˈtreɪlə ): Đoạn quảng cáo ngắn giới thiệu phim mới
  • Ticket office (ˈtɪkɪt ˈɒfɪs): Quầy bán vé
  • Opening day (ˈəʊpnɪŋ deɪ): Ngày công chiếu
  • Coming soon (ˈkʌmɪŋ suːn): Sắp phát hành
  • Show time (ʃəʊ taɪm): Giờ chiếu phim
  • Now Showing (naʊ ˈʃəʊɪŋ): Phim đang chiếu
  • Movie poster (ˈmuːvi ˈpəʊstə): Áp phích quảng cáo cho phim
  • Screen (skriːn): Màn hình lớn
  • Seat (siːt): Ghế ngồi
  • Back (bæk): Hàng ghế sau
  • Couple seat (ˈkʌpl siːt ): Ghế xem phim đôi
  • Middle (mɪdl): Hàng ghế giữa
  • Front (frʌnt): Hàng ghế trên
  • Plot (plɒt): Tình tiết, nội dung
  • Actor (æktə): Diễn viên (chỉ phái là nam)
  • Actress (ˈæktrɪs): Diễn viên ( chỉ phái nữ)

Những mẫu câu giao tiếp dành cho các khách hàng tại rạp chiếu phim

  • Have you seen….: Bạn đã từ xem qua phim này chưa?
  • What’ is on at the cinema?: Ủa, rạp này đang chiếu về phim gì vậy?
  • What ’is this film about?: Chủ đề phim này nói là gì thế?
  • What’ is kind of this film?: Bộ Phim này thuộc thể loại phim gì vậy?
  • It’ is a action film: Đây là phim hành động
  • It’ is in China with Vietnamese subtitles: Đây là phim tiếng Trung nhưng có phụ đề cho tiếng việt đấy
  • It’ is just been released: Woa, phim nàvừa ra mắt ày mới 
  • It’ is been out for about one week: Phim này công chiếu được khoảng 1 tuần rồi
  • It’ is meant to be good: Phim này được đánh giá cao /phim này hay lắm
  • Can I make a reservation?: Có được đặt vé trước được không?
  • Do we need to book?: Chúng tôi có cần phải đặt chỗ trước không?
  • I’d like two tickets, please: Làm ơn, tôi muốn mua 2 vé xem phim
  • I’d like two tickets for tomorrow night: Tôi muốn mua 2 vé xem phim  cho tối mai
  • What tickets do you have available?: ở đây đang có sẵn những loại vé như thế nào?

giao tiếp tiếng anh giao rạp

  • How much are the tickets?: Những vé này bao nhiêu tiền?
  • Is there a discount for me?: Có giảm giá cho tôi không?
  • Do you have any cancellations?: Bạn đang có vé nào không xem, muốn nhường lại cho tôi khôg?
  • What seats are left tonight?: Suất chiếu tối nay còn những loại vé ở hàng ghế nào thế?
  • Where do you want to sit?: Bạn muốn ngồi đâu?
  • I want to sit near the back: Tôi muốn lấy vé ngồi ở hàng cuối cùng
  • Let’ is sit in the back: Thôi vậy thì chúng ta hãy ngồi ở hàng ghế sau đi ha
  • The seats at the cinema were uncomfortable: Chỗ hàng ghế này ngồi thật sự rất bất tiện, không thoải mái
  • I need to sit in the front row: Tôi muốn ngồi ở hàng ghế đầu tiên trong rạp cơ.
  • I can no’t see because of the person in front of me: Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi.
  • What is the most interesting movie now?: Hiện tại bộ phim nào đang sốt, gây hiệu ứng khán giả nhiều nhất thế?
  • Shall we get some popcorn? Salted or sweet?: Chúng mình ăn bỏng ngô nhé? Mặn hay ngọt nào?
  • Do you want anything to drink?: Cậu có muốn uống gì không?

 

Những mẫu câu giao tiếp dành cho các nhân viên tại rạp chiếu phim

  • 120. 000 dong per ticket: 120 nghìn đồng 1 vé
  • I am sorry, there are no tickets in the front rows: Tôi thật sự xin lỗi quý khánh, không còn vé nào dành cho ở những hàng trước.
  • I’ am sorry, we have nothing closer: Rất tiếc, chúng tôi không còn vé xem phim nào để có thể ngồi gần sân khấu.
  • We have been sold out for two days already: Vé của phim này đã cháy vé từ 2 ngày trước rồi, hiện tại k còn
  • All seats are sold out: Toàn bộ vé của suất chiếu phim hôm nay đều bán hết rồi
  • Where would you like to sit?: Bạn muốn mua vé ngồi ở đâu?
  • How would you like to pay?: Bạn muốn thanh toán bằng phương thức gì?
  • What did you think?: Bạn thấy bộ phim này như thế nào
  • I enjoyed it: Tôi thật sự vô cùng thích phim này
  • It was great: Phim rất tuyệt
  • It was really good: Bộ phim này quá tuyệt vời, thật sự rất hay
  • It was no’t bad: Phim không tệ lắm
  • I thought it was rubbish: Phim này quá chán, không có gì hay
  • It had a good ploy: Phim này có nội dung hay


giao tiếp tiếng anh dành cho nhân viên rạp phim

  • The plot was quite complex: Nội dung của bộ phim hơi phức tạp, rối
  • It was an interesting song, wan no’t it?: Nhạc phim thật sự hay, đúng hông
  • Who is the actor playing the artist, please tell me know?: Bạn có biết diễn viên đóng vai họa sĩ nữ là ai hông, cho tôi biết với
  • She’ is an excellent tragic actress: Cô ấy là diễn viên đóng các vai buồn, bi kịch thật xuất sắc
  • The acting was excellent/ good/ poor/ terrible: Diễn xuất rất xuất sắc/ rất tốt/ kém/ tệ kinh khủng.
  • She’ is/ He’ is a very good/talent actor: Cô ấy/Anh ấy là một diễn viên rất giỏi/ tài năng
  • He is one of the greatest actors in America: Anh ấy được gọi là 1 trong những hàng top những diễn viên nam xuất sắc nhất ở Mỹ
  • That movie is so cliches, it’s not worth watching: phim đó rất cháng, chẳng đáng xem.

 

Một số đoạn hội thoại tiếng anh ở rạp phim

Tình Huống 1: Khi cung cấp những thông tin của bộ phim

A: Hi, can I help you?

B: I want to buy tickets to the movie Love, Rose at 8 pm, how many seats do you have?

A: You wait a moment, I will check right away –

B: Yes sir

A: I’m really sorry, tickets are sold out now. If you like romance movies, you can switch to La La Land.

B: How was that movie?

A: It was a hot romance drama recently. Many customers have booked this ticket.

B: Give me 2 tickets, please –

A: Do you still use twin seats?

B: Yes, that’s right


các tình huống tại rạp chiếu phim

Tạm dịch

A: Xin chào, tôi có thể giúp  được gì cho bạn hông?

B: Tôi muốn mua vé xem phim Tình yêu hoa hồng lúc 8 giờ tối, bạn có bao nhiêu ghế?

A: Bạn chờ trong giây lát, tôi sẽ kiểm tra ngay –

B: Vâng thưa ngài

A: Tôi thực sự xin lỗi, vé đã được bán hết. Nếu thích phim tình cảm, bạn có thể chuyển sang La La Land.

B: Bộ phim đó như thế nào?

A: Đó là một bộ phim tình cảm nóng bỏng gần đây. Nhiều khách hàng đã đặt vé này.

B: Cho tôi 2 vé, làm ơn –

A: Bạn vẫn sử dụng ghế đôi chứ?

B: Vâng, đúng vậy

Tình huống 2: Mua vé xem phim

Customer: Hello. I want 4 tickets to see “Wrong Love, Loi Tai Ai” at 12 pm, please:

Ticket clerk: Do you want to sit in the front, in the middle, or in the back?:

Customer: Let me see… Can we sit in the middle?

Ticket clerk: Sure. Here we have row H, from 7 to 14. Did you see that?:

Customer: Hang H seems a bit far. Is there any place closer?

Ticket clerk: What about seats C7 to C14? Closer and you can see the screen live

Customer: Sounds great! Thank you:

Ticket clerk: No charge. Enjoy the performance!:

Tạm dịch

Khách hàng: Xin chào. Mình muốn có 4 vé xem “Yêu Sai Lầm, Lôi Tài Ái” lúc 12h, xin vui lòng:

Nhân viên soát vé: Bạn muốn ngồi phía trước, ở giữa hay phía sau ?:

Khách hàng: Để tôi xem… Chúng ta có thể ngồi ở giữa được không?

Nhân viên bán vé: Chắc chắn rồi. Ở đây chúng ta có hàng H, từ 7 đến 14. Bạn có thấy không ?:

Khách hàng: Hằng H có vẻ hơi xa. Có nơi nào gần hơn không?

Nhân viên bán vé: Còn ghế C7 đến C14 thì sao? Gần hơn và bạn có thể xem trực tiếp màn hình

Khách hàng: Nghe thật tuyệt! Cảm ơn bạn:

Nhân viên soát vé: Không mất phí. Thưởng thức màn trình diễn !:

giao tiếp tiếng anh tại rạp chiếu phim

Tình huống 3: tư vấn các chương trình khuyến mãi hiện có

A: What movie would you like to see?

B: I want to buy 4 movie tickets to upload at the earliest time

A: Yes, let me check. The movie you requested is still showing at 8:30am. Did you also put it? –

B: Books for me too!

A: Our side is having a promotion program, buy 4 tickets and get free popcorn or 10% discount. How would you like to receive a gift? –

B: Get 10% off! And give me 4 popcorn and 4 cans of Pepsi –

A: It’s your receipt and ticket. Wish you have the most relaxing moments with this movie

B: Thank you

Tạm dịch

A: Bạn muốn xem bộ phim nào?

B: Tôi muốn mua 4 vé xem phim để tải lên trong thời gian sớm nhất

A: Vâng, để tôi kiểm tra. Phim bạn yêu cầu vẫn đang chiếu lúc 8h30 sáng. Bạn cũng đã đặt nó? –

B: Tôi đặt luôn vé suất này bạn nha

A: Bên mình đang có chương trình ưu đãi, mua 4 vé sẽ được tặng bắp rang bơ hoặc giảm giá 10%. Bạn muốn nhận một món quà như thế nào? –

B: Được giảm giá 10%! Và cho tôi 4 bắp rang bơ và 4 lon Pepsi –

A: Đó là biên lai và vé của bạn. Chúc các bạn có những giây phút thư giãn thoải mái nhất với bộ phim này

B: Cảm ơn bạn

Tình huống số 4: Khi mua đồ ăn kèm theo vào rạp

A: Would you like some more popcorn and water?

B: Give me a large Fanta and a medium cheese

A: Yes, we have a promotion to buy two bottles of Fanta as a gift, do you want to try it?

B: Yes, then give me 2 big Fanta

A: Yes, here is your receipt –

B: Thanks –

Tạm dịch

A: Bạn có muốn thêm chút bỏng ngô và nước không?

B: Cho tôi một Fanta lớn và một pho mát vừa

A: Có, chúng tôi đang có chương trình khuyến mãi mua hai chai Fanta làm quà, bạn có muốn dùng thử không?

B: Vâng, sau đó cho tôi 2 fanta lớn

A: Vâng, đây là biên lai của bạn –

B: Cảm ơn –

các mẫu câu giao tiếp tại rạp

Học tiếng Anh là cả một quá trình dài đòi hỏi sự quyết tâm của bạn. Hãy cứ kiên trì như thế chắc chắn rằng bạn sẽ thành thạo từ vựng lẫn ngữ pháp tiếng Anh sau 1 thời gian đấy.

Qua bài viết trên, đã chia sẻ cho các bạn về câu tiếng anh giao tiếp tại rạp chiếu phim cùng với các mẫu câu giao tiếp cơ bản. Hy vọng bạn sẽ nắm được và cũng như có được cho mình một cách học từ vựng hiệu quả nhất nhé! Chúc bạn học tiếng anh thật tốt nhé