Lưu ngay trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành sale cần thiết 

4.4/5 - (15 votes)
Lưu ngay trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành sale cần thiết 

Sale luôn là một bộ phận phát triển kinh doanh giúp tăng doanh thu doanh số cho doanh nghiệp. Chắc chắn rằng các chuyên viên trong ngành sale sẽ phải gặp rất nhiều đối tác khách hàng.

trọn bộ từ vựng về sale bạn cần biết

 Vì thế tiếng anh giao tiếp ở lĩnh vực này vô cùng quan trọng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn bổ sung những từ vựng tiếng anh chuyên ngành sale ngay nhé!

Chuyên ngành sale, tiếp thị sale là gì?

Lĩnh vực sale còn được gọi là ngành hàng tiếp thị luôn nắm giữ vị trí quan trọng trong quá trình thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm và tăng doanh thu cho doanh nghiệp. Một người nhân viên sale luôn có nhiệm vụ làm việc trao đổi trực tiếp với khách hàng và hỗ trợ chăm sóc cho khách hàng của họ.

Đối với chuyên ngành sale chắc chắn rằng sẽ cần bạn có một lượng kiến thức về anh văn giao tiếp cực kỳ tốt và tự tin. Vì tiếng Anh chuyên ngành Sales sẽ cho phép các nhân viên sales giao tiếp và nhanh chóng chốt đơn hàng tốt hơn. Bên cạnh đó các thuật ngữ liên quan đến bán hàng cũng được trình bày rõ ràng cho khách hàng dê dàng thấu hiểu hơn.

Tổng hợp các từ vựng chuyên ngành về sale, bán hàng

Từ vựng về các hình thức bán hàng

 

  • Amicable sale (n): Thuật ngữ về việc thuận người mua vừa người bán
  • After – sales service (n): Dịch vụ chăm sóc khách hàng sau khi bán hàng
  • Bargain sale (n): Bán mặc cả, trả giá.
  • Bear sale (n): các hình thức giảm giá
  • Bear seller (n): người bán hàng giảm giá
  • Best seller (n): mặt hàng bán chạy nhất
  • Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán hàng với số lượng lớn, nhiều kiện hàng, bán sỉ
  • Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán
  • Best selling (n): Bán chạy nhất
  • Bulk sale (n) = Wholesale: Bán hàng với số lượng cực kỳ lớn
  • Cash – down sale (n): Tiền mặt – giảm giá
  • Clearance sale (n): Bán giải phóng mặt bằng, bán những mặt hàng tồn kho


Những từ vựng chuyên ngành của sale

  • Credit sale (n): Bán hàng theo hàng tín dụng
  • Cash sale (n): Bán lấy hình thức tiền mặt
  • Cash- on- delivery (n): Bán lấy tiền mặt trước khi giao hàng
  • Direct sale (n): Việc bán hàng trực tiếp
  • Export sale (n): Sự bán hàng xuất khẩu
  • Exclusive sale (n): Bán hàng độc quyền
  • Forward sale (n): Sự bán giao sau
  • Firm-sale (n): Bán đứt
  • Forced sale (n): Bán cưỡng bức

Từ vựng về các văn kiện dùng để bán hàng

  • Contract of sale (n): Hợp đồng mua bán, văn tự bán
  • Day of sale (n): Ngày bán hàng
  • Deed of sale (n): Chứng từ bán hàng mua hàng
  • General salesman (n): Đại điện của nhiều hãng hàng (người thay mặt nhiều công ty)
  • Independent salesman (n): Người chào hàng tự do
  • Instalment sale (n): Sự bán trả dần
  • Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)
  • Mail order selling (n): Bán bằng thư tín
  • On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
  • Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
  • Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng
  • Public sale (n): Sự bán đấu giá
  • Putting up for sale (n): Đưa ra bán
  • Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
  • Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon
  • Retail sales (n): Hàng bán lẻ
  • Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất
  • Sale by aution (n): Bán đấu giá
  • Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)
  • Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán hàng theo mẫu
  • Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số doanh thu
  • Sale for the account (n): Bán hàng trả hàng có kỳ hạn (chứng khoán)
  • Sale in lots (n): Bán hàng theo từng phần
  • Sale invoice (n): Hóa đơn bán hàng
  • Sale on approval (n) = Approval sale: Bán hàng với sự cho phép trả lại
  • Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
  • Sale on insalment (n): Bán hàng trả góp có sự đặt cọc
  • Sale price (n): Giá bán hàng
  • Sale tax (n): Thuế số hàng hóa
  • Sale value (n): Giá trị bán hàng
  • Sale with option of repurchase (n): Giảm giá với tùy chọn mua lại
  • Net sales (n): Doanh thu xoay ròng
  • Short sale (n) = Bear sale: Bán hàng khống (bán trước khi có hàng)
  • Spot sale (n): Bán hàng có thể giao hàng ngay
  • Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
  • Sale value (n): Số thương vụ
  • Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
  • Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
  • Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả
  • Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn
  • Sale by type (n): Sự bán theo loại
  • Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)
  • Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh
  • Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến phần mềm luyện thi TOEIC
  • Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường
  • Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng
  • Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng
  • Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng
  • Sales woman (n): Chị bán hàng
  • Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng
  • Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng
  • Shame sale (n): Sự bán man trá
  • Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được
  • Short seller (n): Người bán khống
  • Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán

Từ vựng tiếng anh về các cách hình thức mua bán khác

  • Selling (n): Việc bán, sự bán hàng
  • Selling monopoly (n): Sự độc quyền về buôn bán
  • Selling off price (n): Giá bán hạ
  • Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán
  • Selling order (n): Lệnh bán
  • Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua
  • Selling price (n): Giá bán
  • Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng
  • Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá
  • Terms sale (n): Bán hàng theo điều kiện
  • Trial sale (n): Bán thử
  • To sell a bear (v): Bán khống, bán non
  • To sell above the price (v): Bán trên giá
  • To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
  • To sell at a profit (v): Bán có lời
  • To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
  • To sell firm (v): Bán đứt
  • To sell dear (v): Bán giá mắc
  • To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
  • To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
  • To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
  • To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
  • To sell in falling market (v): Bán hạ giá
  • To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

Một vài thuật ngữ sale khác thường dùng

  • Sales Executive (n): Nhân viên chịu trách nhiệm bộ phận kinh doanh (có nơi gọi là Sales Staff)
  • Senior Sales Executive (n): Chuyên viên phòng kinh doanh
  • Sales Manager (n): Trưởng bộ phận kinh doanh
  • Sales Representative (n): Đại diện kinh doanh
  • Key Account (n): tương đương với “Sales Executive”.
  • Account manager (n): tương đương với “Sales Manager” nhưng được có nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một số khách hàng cụ thể, tùy cách gọi của mỗi công ty.
  • Key account manager (n): Cũng là “Account Manager” nhưng chuyên viên phụ trách những khách hàng quan trọng đặc biệt của công ty
  • Director of Sales (n): Giám đốc kinh doanh
  • Regional/Area Sales Manager (n): Trưởng bộ phận kinh doanh theo khu vực

các thuật ngữ của ngành sale

  • Sales Support/Assistant Executive (n): Nhân viên làm việc hỗ trợ kinh doanh, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ các thủ tục, giấy tờ liên quan đến việc bán hàng cho Sales Executive hay Sales Manager.
  • Sales Supervisor (n): Giám sát tiêu dùng kinh doanh
  • Tele Sales (n): Bán hàng từ xa, thường được giao nhiệm vụ ngồi tại văn phòng và liên lạc với khách hàng thông qua điện thoại hoặc Internet để chào bán sản phẩm.
  • FMCG – Fast-moving consumer good: Mô hình bán hàng tiêu dùng nhanh 
  • B2B – Business to business: Hoạt động thương mại giữa các doanh nghiệp và các doanh nghiệp với nhau
  • B2C – Business to consumer: Hoạt động thương mại giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng với nhau
  • B2G – Business to government: Hoạt động thương mại giữa các doanh nghiệp và chính phủ với nhau

Một số bài luận tiếng Anh về chuyên ngành sale tham khảo

Bài 1: 

Everyone has different interests and dreams, so their careers are not the same. They can be doctors, engineers or actors even farmers. One of the most attractive professions for young people today is business. In my opinion, business is an interesting profession.

Business not only attracts young people, but it also attracts parents who want their children to study business. You can buy and sell products or services, which means business. You can see many people doing business everywhere, from rural markets to big cities. Entrepreneurs can work at the office or from home. Some people have multiple businesses, while others have only one. But in general, all are interested in profit.

As a trader, you are free to choose your favorite field to do business. You can also manufacture high-quality products that meet the needs of your customers, or you provide excellent service to make customers feel comfortable. Besides, you can have many different services to attract more customers. Moreover, if the business is successful, you will have a good source of income to help you satisfy your passion.
However, the business also has its own difficulties. You must understand the needs of the customer to plan accordingly. This requires you to have good analytical thinking and decision-making skills. It is necessary to clearly understand the strengths, weaknesses and opportunities and threats to build an appropriate business strategy to compete with other competitors. In addition, if you cannot afford to maintain the business, you also face the risk of bankruptcy.
In short, business is an interesting profession. If you want to be a great trader, you have to give your best and keep gaining experience. I want to be an entrepreneur. How about you?

bài luận tiếng anh chuyên ngành sale

Tạm dịch

Mỗi người đều có những sở thích và ước mơ khác nhau nên sự nghiệp của họ cũng không giống nhau. Họ có thể là những bác sĩ, kỹ sư hoặc là diễn viên nổi tiếng thậm chí là nông dân. Một trong những ngành nghề hấp dẫn giới trẻ hiện nay đó chính là lĩnh vực kinh doanh. Theo tôi, kinh doanh là một nghề vô cùng thú vị.

Kinh doanh không chỉ thu hút giới trẻ mà còn thu hút cả các bậc phụ huynh muốn con theo học ngành kinh doanh. Chỉ cần bạn mua và bán sản phẩm hoặc dịch vụ, thì đó được gọi là kinh doanh. Bạn có thể thấy nhiều người kinh doanh ở khắp mọi nơi, từ các chợ nông thôn cho đến các thành phố lớn. Doanh nhân có thể làm việc tại văn phòng hoặc tại nhà. Một số người có nhiều doanh nghiệp, trong khi những người khác chỉ có một. Nhưng nhìn chung, tất cả đều quan tâm đến lợi nhuận.

Là một nhà kinh doanh, bạn có thể tự do lựa chọn lĩnh vực mình yêu thích để kinh doanh. Bên cạnh đó bạn cũng có thể xuất khẩu những sản phẩm có chất lượng tốt để phụ vụ và cung cấp cho  khách hàng hoặc bạn cung cấp dịch vụ xuất sắc để làm cho khách hàng cảm thấy thoải mái. Bên cạnh đó, bạn có thể có nhiều các sử dụng dịch vụ khác nhau từ đó sẽ để thu hút được nhiều lượng khách hàng tiềm năng hơn. Hơn nữa, nếu công việc kinh doanh thành công, bạn sẽ có một nguồn thu nhập tốt giúp bạn thỏa mãn đam mê của mình.

Tuy nhiên, công việc kinh doanh cũng có những khó khăn riêng. Bạn phải hiểu rõ nhu cầu của khách hàng để lên kế hoạch phù hợp. Điều này đòi hỏi bạncần phải bổ sung những tư duy phân tích và khả năng kỹ năng ra quyết định tốt. Cần hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội, đe doạ để xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm cạnh tranh với các đối thủ khác. Ngoài ra, nếu bạn không có đủ những khả năng để duy trì các hoạt động kinh doanh, bạn sẽ phải đối mặt với những nguy cơ phá sản.
Kinh doanh là một lĩnh vực vô cùng thú vị. Nếu bạn muốn trở thành một nhà giao dịch vĩ đại, bạn phải cố gắng hết sức và tiếp tục tích lũy kinh nghiệm. Ước mơ của tôi là trở thành một doanh nhân thành đạt. Còn bạn thì sao?

Bài viết 2
Since childhood, friends often asked me about my dream job in the future, I thought and always wanted to be in business. A salesperson or opens a store that sells a certain product. The reason I like this business is that my father is an extremely good businessman. I have always admired him. Now, in addition to studying, I also study more materials and read books to understand more about different ways of selling. I love spending time with my dad talking about customer needs, the market, or how to handle problems that arise. This is my dream job. I will strive to become a good trader in the future.

sale hiện đang là ngành được săn đón nhiều nhất

Tạm dịch:
Từ lúc bé, tôi thường nhận được câu hỏi về công việc mơ ước của mình và tôi luôn ước mơ rằng sẽ được làm việc trong lĩnh vực kinh doanh bán hàng. Một nhân viên bán hàng hoặc mở một cửa hàng bán một sản phẩm nào đó. Sở dĩ tôi thích công việc kinh doanh này là vì bố tôi là một nhà kinh doanh cực kỳ giỏi. Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy. Hiện tại, bên cạnh việc học, tôi thường nghiên cứu thêm nhiều tài liệu liên quan và bổ sung thêm kiến thức về sách vở để tìm hiểu thêm các nhu cầu bán hàng khác nhau. Tôi thường hay dành nhiều thời gian để trò chuyện cùng bố nói về nhu cầu của khách hàng, và thị trường thương mại xung quanh hoặc cách xử lý các vấn đề phát sinh. Công việc này là công việc mơ ước của tôi. Tôi sẽ phấn đấu để trở thành một nhà giao dịch giỏi trong tương lai.

Bài viết trên vừa chia sẻ cho bạn những từ vựng tiếng anh chuyên ngành sale, bài luận về chủ đề khởi nghiệp. Hy vọng bạn sẽ có được một kiến thức thật bổ ích. Chúc bạn học tốt nhé!