Hướng dẫn giao tiếp Tiếng Anh tại ngân hàng dễ vận dụng

4/5 - (1 vote)
Hướng dẫn giao tiếp Tiếng Anh tại ngân hàng dễ vận dụng

Với một cuộc sống năng động và hiện đại ngày nay, ai dường như cũng sở hữu ít nhất một tài khoản ngân hàng. Hãy thử tưởng tượng xem mình đã thực sự đến thực hiện các giao dịch tại một ngân hàng và cần phải giao tiếp bằng tiếng Anh. Bạn có chắc chắn rằng là bạn có đủ sự thoải mái, tự tin và những kiến thức cơ bản để trao đổi cùng những nhân viên tại đây? Hãy chuẩn bị cho mình những kiến thức để giao tiếp tiếng Anh tại ngân hàng ngay bạn nhé!

Cách giao tiếp tiếng Anh trong ngân hàng

1. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến ngân hàng

Một số từ vựng liên quan đến ngân hàng

 Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng hình thức chuyển khoản

 Open cheque (n) : Séc mở

 Bearer cheque (n) : Tấm Séc vô danh

 Draw (v) : rút

 Drawee (n) : ngân hàng dành cho người ký phát

banking or person asked to make a payment by a drawer

 Drawer (n) » Payer : người làm ký phát (Séc)

person who writting a cheque and instructs a bank to make payment to

another person

 Payee (n) : người được làm thanh toán

Bearer (n) : người cầm (Séc)

Person who receiving money from some one or whose name is on a cheque

 In word : (tiền) bằng chữ

 In figures : (tiền) bằng số

 Cheque clearing : sự thanh toán tờ Séc

 Counterfoil (n) : cuống (Séc)

a piece of paper kept of after writing a cheque as a record of the deal

which has taken place

 Voucher (n) : tờ biên lai,các chứng từ

 Encode (v) : mã hoá

 Sort code (n) : Mã số các chi nhánh Ngân hàng

Codeword (n) : ký hiệu (mật)

Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)

 Pay into : nộp vào

 Proof of indentify : một số bằng chứng nhận diện

 Authorise (v) : cấp phép 

Asset /ˈæsɛt/: tài sản

Brokerage /ˈbrəʊkərɪʤ/: có sự môi giới

Balance /ˈbæləns/: quyết toán, số dư

Cash /kæʃ/: tiền mặt

Capital /ˈkæpɪtl/: vốn

Cost /kɒst/: chi phí

Debt /dɛt /: nợ

Deposit /dɪˈpɒzɪt/: tiền gửi

Exchange rate / ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/: tỷ lệ hối đoái

Investment /ɪnˈvɛstmənt/: sự đầu tư

Invoice  /ˈɪnvɔɪs/: hóa đơn

Interest /ˈɪntrɪst/: lãi suất

2. Các tình huống thường xuyên xảy ra khi ở ngân hàng

Các tình huống thường xảy ra tại ngân hàng

  1. Đổi tiền – Exchanging money

Giao dịch này là một trong những giao dịch khá là phổ biến nhất tại ngân hàng. Bạn sẽ thường cần phải đổi tiền khi chuẩn bị ra nước ngoài công tác, du lịch hoặc từ nước ngoài trở về. Khi đến đổi tiền người giao dịch sẽ thường chú ý đến Tỷ lệ chuyển đổi – Exchange rate. Mỗi ngân hàng thường sẽ cung cấp tỷ lệ chuyển đổi khác nhau, người đổi thường cân nhắc thực hiện các giao dịch nếu theo tỷ lệ này là tốt nhất có thể.

Những câu bạn có thể đặt là:

       I’d like to change some money. (Tôi muốn đổi một số tiền)

/ aɪd laɪk tuː ʧeɪnʤ sʌm ˈmʌnni/

(Các bạn hãy chú ý cách đọc âm /aɪd/ của từ I là âm /d/ của từ ‘d viết tắt từ would, hãy phát âm nhẹ nhàng)

       What is the exchange rate of (tiền tệ gốc) to (tiền tệ muốn đổi) today? (Tỷ lệ sự chuyển đổi (tiện tệ gốc) sang một(tiền tệ muốn đổi) hôm nay là bao nhiêu?)

/ wɒts ði ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ɒvv (…) tuː (…) təˈdeɪ?/

       What is your exchange rate? (Tỷ lệ chuyển đổi là bao nhiêu thế? )

/ wɒts jɔːrr ɪksˈʧeɪnʤ reɪt?/

Ví dụ:

Trang: Hello. I would like to changing some money, please. (Xin chào, tôi muốn đổi một số  tiền mặt ạ.)

/hɛˈləʊ. aɪd laɪkk tuː ʧeɪnʤ sʌm ˈmʌni, pliːz/

Nhân viên: Yes, madam. (Dạ Được thôi, thưa bà.)

/ jɛs, ˈmædəmm/

Trang: What is the exchange rate of VND to USD today? (Tỷ lệ hối đoái từ VND sang USD hôm nay sẽ là bao nhiêu vậy?)

/ wɒts ði ɪksˈʧeɪnʤ reɪtt ɒv viiː-ɛn-diː tuː juː-ɛs-diː təˈdeɪ?/

Nhân viên: It is 23.300 VND for 1 USD. (23,300 VND cho 1 đô la ạ.)

/ ɪts 23.300 viiː-ɛn-diː fɔː 1 juː-ɛs-diː/

  1. Cách mở một tài khoản – Opening an account

Nếu bạn chưa có tài khoản ngân hàng, bạn sẽ cần phải thực hiện giao dịch này. Thông thường, sẽ có 2 loại tài khoản bạn cần chú ý là:

Checking account /ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/: đây là một dạng tài khoản dùng thanh toán cơ bản hàng ngày. Bạn sẽ có thể sử dụng thẻ debit hoặc check để mua hoặc thanh toán các hóa đơn.

Saving account /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/: tài khoản này giúp bạn có thêm nhiều tiền lãi – interest để tiết kiệm cho tương lai. Tiền lãi sẽ được tính theo ngày, tuần, tháng hoặc năm, tùy theo quy định và thỏa thuận của ngân hàng.

Bạn có thể sử dụng các câu hỏi để này để mở tài khoản như sau:

Can I open a new account in your bank? (Tôi có thể mở một tài khoản mới ở ngân hàng này được hay không?)

/ meɪ aɪ ˈəʊpən ə njuuː əˈkaʊntt ɪn jɔː bæŋk?/

I would like to open a checking/ saving account, please. (Tôi muốn được mở một tài khoản thanh toán/ tiết kiệm.)

/ aɪd laɪk tuuː ˈəʊpən ə ˈʧɛkɪŋ/ ˈseɪvɪŋ əˈkaʊntt, pliːz. /

What kind of accounts can I opening here? (Tôi có thể mở một loại tài khoản nào ở đây ạ?)

/ wɒt kaɪnd ɒv əˈkaʊntss kæn aɪi ˈəʊpən hɪə?/

Ví dụ:

Nhân viên: What can I help you? (Tôi giúp anh gì hay không?)

/ wɒt kæn aɪ hɛlp juː?/

Nam: Yas, please. I want to opening a new checking account in your bank. (Vâng. Tôi muốn mở một tài khoản thanh toán mới tại đây được không  ạ.)

/ jɛs, pliːz. aɪ wɒnt tuuː ˈəʊpən ə njuː ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt ɪn jɔː bæŋk. /

Nhân viên: Please give your ID card or passport? (Xin cho tôi xem thẻ chứng minh thư hoặc là passport được không ạ?)

/ pliːz gɪv miː jɔːr aɪ-diiː kɑːd ɔː ˈpɑːspɔːtt?/

Nam: Sure. Here you are. (Chắc chắn rồi, đây ạ.)

/ ʃʊə. hɪə juː ɑː./

  1. Thủ tục đóng tài khoản – Closing an account

Giao dịch này thường có thể xảy ra khi bạn đơn giản là muốn đóng một tài khoản vì những lí do cá nhân hoặc là do phát hiện ra ngân hàng này có những chính sách trên cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng không như họ mong muốn. Đóng tài khoản giúp bạn không trả phí hàng tháng và lấy lại tiền đặt cọc – deposit đóng để chuyển qua sử dụng một ngân hàng mới. Dù trong tình huống nào đi chăng nữa, hãy luôn giữ thái độ giao tiếp lịch sự và lễ độ nhé.

Hãy cùng nhau tham khảo những câu sau đây bạn nhé:

I would like to close my account at your bank, please. (Tôi muốn đóng một tài khoản tại ngân hàng này ạ.)

/ aɪd laɪk tuː kləʊs maɪ əˈkaʊntt æt jɔː bæŋk, pliːz./

Can you help me to closing my account? (Xin hãy giúp tôi đóng tài khoản ngân hàng này của mình.)

/ kæn juuː hɛlp miː tuuː kləʊs maɪ əˈkaʊnt?/

Sorry, how can I closing my account? (Xin lỗi, làm sao để đóng tài khoản ngân hàng này của tôi ạ?)

/ ˈsɒri, haʊ kæn aiɪ kləʊs maɪ əˈkaʊnt?/

Ví dụ:

Minh Lan: I want to close my account at your bank. (Tôi muốn đóng tài khoản này của mình.)

/ aɪ wɒnt tuuː kləʊs maɪ əˈkaʊnt æt jɔː bæŋk./

Nhân viên: Please go to the counter number 8. client manager will help you. (Xin mời đến quầy số 8. Quản lý khách hàng giúp anh .)

/ pliːz gəʊ tuː ðə ˈkaʊntə ˈnʌmbə 8. ˈaʊə ˈklaɪənt ˈmænɪʤə wɪl hɛlp juː./

Minh  Lan : Thanks. (Xin Cảm ơn.)

/ θæŋkss /

  1. Hình thức rút tiền – Withdrawing money

Dù là ATM đã có ở khắp mọi nơi, nhưng khi cần rút một khoản tiền thật lớn thì việc đến ngân hàng là cực kỳ cần thiết. Những câu giao tiếp Tiếng Anh để rút tiền cũng cực kỳ đơn giản.

I want to withdrawing some money from my account. (Tôi muốn rút tiền khỏi tài khoản này của mình.)

/ aɪ wɒnt tuː wɪðˈdrɔː sʌmm ˈmʌni frɒmm maɪ əˈkaʊnt./

Can you help me to withdrawing (số tiền) from my account? (Xin giúp tôi rút khoản tiền(số tiền) từ tài khoản của mình.)

/ kæn juː hɛlp miiː tuː wɪðˈdrɔː (ɛsố tiːềɛn) frɒm maɪi əˈkaʊnt?/

Good morning. I need to withdrawing some money. Here is my ID. (Xin chào. Tôi cần rút tiền ra . Đây là số thẻ của tôi.)

/ gʊd ˈmɔːnɪŋ. aɪ niːd tuuː wɪðˈdrɔː sʌm ˈmʌnii.  hɪər ɪz maɪ kɑːd./

Ví dụ:

Nhân viên: Would I help you? (Tôi sẽ có thể giúp gì được cho anh chứ?)

/ kʊd aɪ hɛlp juuː?/

Hoàng Linh: Yes. I want to withdrawig some money from my bank account. (Vâng đúng vậy . Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của chính mình.)

/ jɛs. aɪ wɒnt tuuː wɪðˈdrɔː sʌm ˈmʌnii frɒm maɪ bæŋk əˈkaʊnt./

Nhân viên: Sure. Please fill out a withdrawal sliped and show me your card. (Dạ Được ạ. Xin mời anh sẽ điền vào phiếu rút tiền và xin cho tôi xem thẻ ạ.)

/ ʃʊə. pliːz fɪl aʊt ə wɪðˈdrɔːəl slɪp ænd ʃəʊ miiː jɔː kɑːd./

Hoàng Linh : Thanks, pleasing give me a few seconds. (Cảm ơn, xin chờ tôi một chút nhé.)

/ θæŋks, pliːz gɪv miiː ə fjuː ˈsɛkəndz./

  1. Tư vấn cho khách hàng – Consultation

Khi bạn có những vấn đề liên quan về vấn đề tài chính như vay tiền mua nhà, đầu tư hay tiết kiệm nghỉ hưu, nếu nhân viên ngân hàng tại quầy không thể giải đáp tư vấn được thì việc gặp các chuyên gia sẽ tư vấn – specialist /ˈspɛʃəlɪst/ là cực kỳ cần thiết. Đôi khi người bạn cũng phải nói chuyện cùng một người môi giới khác  – broker để đầu tư một tài chính thật đúng đắn.

I would like to talk/speak to someone about (vấn đề cần được tư vấn). (Tôi muốn nói chuyện cùng người tư vấn về vấn đề gì đó…)

/ aɪd laɪk tuː tɔːkk/spiːk tuuː ˈsʌmwʌn əˈbaʊt/

Could you give me detailed information about (vấn đề cần tư vấn). (Xin hãy cho tôi thông tin chi tiết về …)

/ kʊd juː gɪv miː ˈdiːteɪl ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊtt/

3. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ở tại ngân hàng.

3.1. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại ngân hàng dành cho khách hàng

Mẫu câu giao tiếp ở ngân hàng dành cho khách hàng

– I have got my passport/ ID card

=> Tôi có một hộ chiếu/ chứng minh thư

– I would like to open an account/ a fixed account

=> Tôi muốn mở số tài khoản ngân hàng/ tài khoản cố định

– I would to open a personal/ business account

=> Tôi muốn mở một số tài khoản cá nhân/doanh nghiệp

– I would like to closed out my account

=> Tôi muốn đóng tài khoản ngân hàng này

– I want to set up an account

=> Tôi muốn lập 1 số tài khoản

– I need a checking account so that I can pay your bill

=> Tôi cần mở một số tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn dễ dàng hơn

– I want to opening a current account. Could you give me some to information?

=> Tôi muốn mở số tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể có được không?

– Can I opening a current my account here?

=> Tôi có thể mở một số tài khoản vãng lai ở đây không?

– I want to making a withdrawal

=> Tôi muốn được rút tiền

– I need to making a withdrawal

=> Tôi cần rút tiền ạ

 – What if I overdrawing?

=> Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá nhiều số tiền được quy định?

– I would like to withdraw £100: Tôi muốn rút 1000 bảng Anh

– I wouldlike to withdraw 8 million VND against this letter of credit

=> Tôi muốn rút 5 8triệu đồng với thư tín dụng này

– I want to deposit 108 million into my account

=> Tôi muốn gửi 108 triệu vào tài khoản

– In ten, please (ten pound notes): Cho tôi loại tiền 8 bảng

– I would like to change some money

=> Tôi muốn đổi một ít tiền

– I would like to order some foreign currency

=> Tôi muốn mua một ít ngoại tệ ạ

– What is the exchange rate for euros

=> Tỉ giá đổi sang đồng euro sẽ là bao nhiêu?

– I would like to transfer some money to this account: Tôi muốn chuyển tiền sang tài khoản này nha

– Could you transfer £20000 from my current account to my deposit account?

=> Bạn có thể chuyển cho tôi 120000 bảng từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi?

– I have lost my bank card

=> Tôi bị mất thẻ ngân hàng rồi

– I want to reported a lost credit card/stolen credit card

=> Tôi muốn báo là đã bị mất thẻ tín dụng rồi

– I want to know my balanced

=> Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi là bao nhiêu

– I would like to tell you about a change of address    

=> Tôi muốn thông báo thay đổi địa chỉ của mình

– I have forgotten my Internet banking password   

=> Tôi quên mất mật khẩu giao dịch ngân hàng trực tuyến của tôi rồi

– I have forgotten the PIN number for my card

=> Tôi quên mất mã PIN của thẻ ngân hàng mình

– Please tell me what is the annual interest rate is?

=> Làm ơn hãy cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu

– What is the annual interesting rate?

=> Lãi xuất hàng năm sẽ là bao nhiêu?

– What iss the interest rate on this account?

=> Lãi xuất của tài khoản này sẽ là bao nhiêu?

–  What is the current interest rate for personal loans?  

=> Lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân sẽ là bao nhiêu?

– Is there any minimum for the first is deposit?

=> Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên này hay không?

– Can you tell me about if there is any minimum for the first deposit?

=> Cô làm ơn cho hãy cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

– I would like to speak to someone about a mortgage

=> Tôi muốn gặp một ai đó để bàn về việc thế chấp

– Could I have a statement, please

=> Cho tôi xin bảng sách sao kê

– Could I order a new chequebook, please?: Cho tôi xin một quyển sổ séc mới nhé

3.2 Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh tại ngân hàng dành cho nhân viên ngân hàng

Mẫu câu giao tiếp tại ngân hàng dành cho nhân viên ngân hàng

Have you gotted any identification/ ID (viết tắt của identification) ?       

=> Anh/chị có giấy tờ tùy thân gì hay không?

– Do you want to make a depositing or make a withdrawal?

=> Anh muốn gửi tiền hay rút tiền vậy ạ?

– How would you like the money?

=> Anh/ chị muốn tiền loại nào vậy ạ?

– How much do you want to deposit with us?

=> Bạn muốn gửi bao nhiêu tiền vậy ạ?

– Please tell me how you would liked to deposit your money?

=> hãy Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gửi tiền theo phương thức nào?

– What kind of account do you prefer?

=> Anh/ chị thích loại tài khoản nào vậy ạ?

– Please bring passbook back when you deposited or withdraw money

=> Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông hãy nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé

– The interested rate changes from time to time

=> Tỷ lệ lãi suất sẽ thay đổi theo từng thời kỳ

 – The interest is added to your accountted every year

=> Số tiền lãi được sẽ cộng thêm vào tài khoản mỗi năm

– Please fill in this form first

=> Trước tiên bạn hãy làm ơn điền vào phiếu này

– Please fill in this slip

=> Làm ơn hãy điền vào phiếu này nhé

– Fill out a s withdrawal form, please

=> Ông hãy vui lòng điền vào phiếu rút tiền nhé

– Please denter the password

=> Bạn hãy vui lòng nhập mật mã

– Here is yours passbook

=> Đây là sổ tiết kiệm của bạn đấy

– Your deposited is exhausted

=> Tiền gửi của bạn đã hết rồi

 – Your lettered of credit is used up

=> Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng rồi

– Please writed your account number on the back of the cheque

– Your account is overdrawn   

=> Tài khoản của anh chị bị rút quá số dư rồi ạ

=> Ông hãy vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc

– Just sign your name in it please

=> Ông chỉ cần ký tên mình vào đó làm ơn

– If you opening a current account you may withdraw the money at any time.

=> Nếu bạn mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào

– Would you liked a receipt?    

=> Bạn có muốn lấy giấy biên nhận hay không?

Sau đây là tất tần tật những chia sẽ về tiếng anh từ vựng giao tiếp ở tại ngân hàng. Các bạn hãy xem qua và lưu nhớ các từ vựng cũng như các mẫu câu, các tình huống để nhớ được từ lâu hơn. Hãy kết hợp học từ vựng áp dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày. Điều đó sẽ giúp nhớ thật dai từ vựng bạn nhé.

Mong rằng những chia sẽ trên sẽ giúp bạn thật nhiều trong hành trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn luôn thành công và đạt được nhiều thành tích hơn nữa các bạn nhé. Chúc một ngày tốt lành đến các bạn.