Tiếng Anh có rất nhiều từ loại, được chia thành danh từ, động từ, tính từ. Trong động từ có động từ bất quy tắc là loại được thường xuyên sử dụng nhất, ở cả giao tiếp và đọc viết. Vậy bạn đã nắm rõ được động từ bất quy tắc là gì chưa? Cũng như các loại động từ bất quy tắc phổ biến nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết bảng động từ bất quy tắc dưới đây của chúng tôi nhé!
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Mục lục bài viết
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh là tên gọi của một loại động từ mà nó không tuân theo một quy tắc nhất định về ngữ pháp cũng như không có đuôi ED phía sau những động từ này.
Động từ bất quy tắc cũng có thể hiểu là những động từ diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không có quy tắc chính xác khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành.
Chúng được sắp xếp tạo thành bảng, bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh gồm có 3 cột. Cột 1 là động từ nguyên mẫu, cột 2 là động từ chia ở dạng quá khứ, cột 3 là động từ chia ở dạng quá khứ phân từ. Tất cả động từ chia ở 3 cột này đều bắt buộc người học phải ghi nhớ để có thể dễ dàng sử dụng.
Công dụng của bảng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc sẽ có những công dụng như:
– Được dùng trong thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành
– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ có thời gian cụ thể
– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và tương lai, có thể không cần xác định rõ thời gian.
– Dùng để diễn tả một hay nhiều hành động xảy ra liên tục có địa điểm và thời gian chính xác
– Dùng để đặt câu hỏi tìm kiếm bất kỳ thông tin nào
– Động từ bất quy tắc ở cột 2 là dùng cho thì quá khứ đơn
– Động từ bất quy tắc ở cột 3 là dùng cho thì quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành
Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Chia theo nhóm
Nhóm không đổi | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
cost | cost | cost | trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
fit | fit | fit | vừa vặn |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
let | let | let | để cho |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
shut | shut | shut | đóng lại |
Nhóm: en | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
arise | arose | arisen | xuất hiện |
drive | drove | driven | lái xe |
ride | rode | ridden | cưỡi, đạp xe |
rise | rose | risen | mọc lên |
write | wrote | written | viết |
Nhóm ear – ore – orn | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
bear | bore | born | sinh ra |
tear | tore | torn | xé rách |
wear | wore | worn | mặc, đeo, đội |
Nhóm: ake – ook – en | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
shake | shook | shaken | lắc |
take | took | taken | cầm, nắm |
Nhóm: i – a – u – ou | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
begin | began | begun | bắt đầu |
drink | drank | drunk | uống |
ring | rang | rung | reo, rung |
run | ran | run | chạy |
sing | sang | sung | hát |
swim | swam | swum | bơi, lội |
hang | hung | hung | treo |
find | found | found | tìm thấy |
Nhóm t / d | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
dream | dreamt | dreamt | mơ |
have | had | had | có; dùng |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | cầm, giữ, tổ chức |
learn* | learnt | learnt | học |
lose | lost | lost | đánh mất, giảm |
make | made | made | làm |
mean | meant | meant | nghĩa là |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
shoot | shot | shot | bắn |
Nhóm: e – ui | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
spend | spent | spent | tiêu xài |
smell* | smelt | smelt | ngửi |
build | built | built | xây dựng |
send | sent | sent | gửi đi |
lend | lent | lent | cho mượn |
spell | spelt | spelt | đánh vần |
Nhóm: ee – ea – e | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
meet | met | met | gặp |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nuôi |
feed | fed | fed | cho ăn |
lead | led | led | dẫn dắt |
Nhóm: ought/ aught | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt được |
fight | fought | fought | đánh nhau |
teach | taught | taught | dạy |
think | thought | thought | suy nghĩ |
Nhóm ew – own | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
blow | blew | blown | thổi |
draw | drew | drawn | vẽ |
fly | flew | flown | bay |
grow | grew | grown | mọc |
know | knew | known | biết |
throw | threw | thrown | ném |
Nhóm: eep – ept – ept | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
sleep | slept | slept | ngủ |
sweep | swept | swept | quét |
keep | kept | kept | giữ |
Nhóm: oke – oken | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
awake | awoke | awoken | thức dậy |
break | broke | broken | làm vỡ |
freeze | froze | frozen | đông lạnh |
speak | spoke | spoken | nói |
wake | woke | woken | đánh thức |
Nhóm ome – ame – ome | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
become | became | become | trở nên |
come | came | come | đến |
overcome | overcame | overcome | vượt qua |
Nhóm ay – aid – aid | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
lay | laid | laid | đặt, để |
pay | paid | paid | trả tiền |
say | said | said | nói |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Những động từ thường dùng
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
ive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
get | got | got/ gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
Cách học bảng động từ bất quy tắc
Có đuôi “eed”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có tận cùng là “eed” thì cột 2 và cột 3 chuyển thành “ed”
Ví dụ / Example
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Overfeed – overfed – overfed (Cho ăn quá mức)
Breed – bred – bred (Sanh, nuôi dạy)
Có đuôi “ay”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ay” thì cột 2 và 3 chuyển thành “aid”
Ví dụ / Example
Inlay – inlaid – inlaid (Cẩn, khảm)
Mislay – mislaid – mislaid (Để lạc mất)
Có đuôi “d”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “d” thì cột 2 và 3 chuyển thành “t”
Ví dụ / Example
Outspend – outspent – outspent (Tiêu tiền nhiều hơn)
Overbuild – overbuilt – overbuilt (Xây quá nhiều)
Có đuôi “ow”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ow” thì cột 2 chuyển thành “ew”, cột 3 chuyển thành “own”
Ví dụ / Example
Outthrow – outthrew – outthrow (Ném nhanh hơn)
Know – knew –known (Hiểu biết)
Có đuôi “ear”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ear” thì cột 2 chuyển thành “ore” và cột 3 chuyển thành “orn”
Ví dụ / Example
Bear – bore – borne (Mang, chịu, sanh đẻ)
Tear – tore – torne (Xé rách)
Có nguyên âm “i”
Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có nguyên âm “i” thì cột 2 chuyển thành “a”, cột 3 chuyển thành “u”
Ví dụ / Example
Begin – began – begun (Bắt đầu)
Drink – drank – drunk (Uống)
Có đuôi “m” hoặc “n”
Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có chữ tận cùng là “m” hoặc “n” thì cột 2 và 3 chuyển thành “t”
Ví dụ / Example
Burn – burnt – burnt (Đốt cháy)
Learn – learnt – learnt (Học)
Bảng động từ bất quy tắc và một số bí quyết giúp nhớ lâu
Sự thật là bạn không cần phải nhớ các động từ bất quy tắc để làm bất cứ điều gì. Và bạn không cần phải học tất cả 600 động từ bất quy tắc, điều này thật lãng phí thời gian.
Học ngôn ngữ chính là học cách bạn sử dụng chúng. Ngay cả khi bạn học một danh sách 50-100 từ, nhưng không hiểu được cách sử dụng chúng để đặt được một câu hoàn chỉnh thì cũng vô ích.
Học bảng động từ bất quy tắc không phải ngày một ngày hai mà là cả một quá trình ghi nhớ, luyện tập và rèn luyện mỗi ngày. Vì ngôn ngữ bao gồm các thói quen và bảng động từ bất quy tắc cũng được hình thành dựa trên nó, nên việc học nó cũng đòi hỏi sự kiên trì và thói quen học tập. Bạn cũng có thể áp dụng một số mẹo để cải thiện việc học các động từ bất quy tắc như sau:
- Đầu tiên, bạn cần tạo hứng thú đối với việc học các động từ bất quy tắc. Trước tiên bạn nên làm bài tập trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để ghi nhớ các động từ bất quy tắc thay vì làm các bài tập dài gây mất thời gian. Các bài tập trắc nghiệm nhỏ giúp giảm căng thẳng, việc chọn nhiều phương án cũng kích thích khả năng ghi nhớ của bạn nhiều hơn.
- Ngoài các bài tập trắc nghiệm, một cách hay để học là sử dụng các động từ bất quy tắc trong các mẫu hội thoại. Bạn hoặc một số người bạn có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh và tích hợp các động từ bất quy tắc mà bạn đã học để thực hành nhiều hơn.
- Bên cạnh đó, bạn có thể tự đặt câu để nhớ từ tốt hơn. Viết nhật ký, đọc sách và truyện bằng tiếng Anh là một ý tưởng hay để thực hành và áp dụng các động từ bạn vừa học.
- Hiện nay hầu hết các bạn đều đến các trung tâm luyện thi mà quên rằng việc tự học ở nhà cũng rất quan trọng. Bạn có thể tự học tại nhà bằng sách tham khảo, chương trình youtube, kênh tự học tiếng Anh miễn phí hoặc các nhóm mạng xã hội phổ biến. Việc dành ra 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày để làm một bài tập nhỏ, một bài nghe nhỏ hay một đoạn hội thoại mẫu ngắn giúp hình thành thói quen sử dụng tiếng Anh cũng sẽ giúp ghi nhớ các động từ bất quy tắc dễ dàng hơn nhiều.
Trên đây là bài viết tổng hợp của chúng tôi về động từ bất quy tắc cũng như giới thiệu bảng động từ bất quy tắc thông dụng thường dùng nhất. Hy vọng với những kiến thức mà AMA cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình học Tiếng Anh của bạn. Chúc bạn thành công