Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính

5/5 - (1 vote)
Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy tính

Máy tính đang trở thành vật dụng cần thiết, đắc lực giúp con người trong công việc và tìm kiếm các thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi và hiệu quả hơn. Tuy nhiên có rất nhiều người không quan tâm, chỉ sử dụng theo thói quen mà không nắm vững những từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính cơ bản và cần thiết nhất. Hãy theo dõi bài viết sau đây để tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính nhé!

I. Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính bổ ích

tu-vung-tieng-anh-chu-de-may-tinh
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

1. Các từ vựng bằng tiếng Anh về thiết bị máy tính

  • Mouse (chuột)
  • PC (viết tắt của personal computer) (máy tính tư nhân)
  • Speakers (loa)
  • tablet computer (thường viết tắt là tablet) (máy tính bảng)
  • wireless router (bộ phát mạng không dây)
  • power cable (cáp nguồn)
  • Printer (máy in)
  • Screen (màn hình)
  • Cable (dây)
  • desktop computer (thường viết tắt là desktop) (máy tính bàn)
  • Keyboard (bàn phím)
  • Laptop (máy tính xách tay)
  • hard drive (ổ cứng)
  • Monitor (phần màn hình)

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật

2. Các từ vựng bằng tiếng Anh về cách dùng máy tính

  • to plug in (cắm điện)
  • to restart (khởi động lại)
  • to shut down (tắt máy)
  • to start up (khởi động máy)
  • to switch off hoặc to turn off (tắt)
  • to switch on hoặc to turn on (bật)
  • to unplug (rút điện)

3. Các từ vựng bằng tiếng Anh về mạng internet

  • broadband internet or broadband (mạng băng thông rộng)
  • Firewall (tường lửa)
  • ISP (viết tắt của internet service provider) (ISP (nhà phân phối dịch vụ internet))
  • the Internet (internet)
  • to browse the Internet (truy cập internet)
  • to download (tải xuống)
  • web hosting (dịch vụ thuê máy chủ)
  • Website (trang web)
  • wireless internet hoặc WiFi (không dây)

4. Các từ vựng bằng tiếng Anh về thư điện tử

  • Attachment (tài liệu đính kèm)
  • new message (thư mới)
  • Password (mật khẩu)
  • to email (gửi email)
  • email address (địa chỉ email)
  • Email (email/thư điện tử)
  • to forward (chuyển tiếp)
  • to send an email (gửi)
  • Username (tên khách hàng)
  • to reply (giải đáp)

5. Một số từ vựng khác chủ đề máy tính bằng tiếng Anh

  • antivirus software (phần mềm chống virus)
  • Database (cơ sở dữ liệu)
database
database
  • Document (văn bản)
  • File (tệp tin)
  • Memory (bộ nhớ)
  • Network (mạng lưới)
  • processor speed (tốc độ xử lý)
  • Software (phần mềm)
  • space bar (phím cách)
  • Folder (thư mục)
  • Hardware (phần cứng)
  • lower case letter (chữ thường)
  • Spreadsheet (bảng tính)
  • to log off (đăng xuất)
  • to log on (đăng nhập)
  • to scroll up (cuộn lên)
  • to type (đánh máy)
  • upper case letter or capital letter (chữ in hoa)
  • to print (in)
  • to scroll down (cuộn xuống)
  • Virus (vi rút)
  • word processor (chương trình xử lý văn bản)

6. Các cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để chỉ các thao tác dùng máy tính và sử dụng internet

  • accept/ delete cookies/ enable/ block: chấp nhận/ xóa cookies/kích hoạt/ chặn
  • have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection/: có đường truyền tốc độ cao/quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây.
  • install/ configure a firewall/ use: cài đặt/ tùy chỉnh tường lửa/ sử dụng
  • access /locate the server/ connect to: tiếp cận/ xác định máy chủ/ kết nối
  • browse/ scour the Internet/the Websurf/ search: lướt/ lùng sục Internet/ tìm kiếm
  • go online/ on the Internet: trực tuyến thông qua Internet
  • send/ detect a (computer/email) virus/ contain/ spread: gửi/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email) /chứa/ lan truyền
  • your web browser/ use/ open/ close/ launch a: bắt đầu trình duyệt web/ sử dụng/ mở/ đóng 
  • update your antivirus software: cập nhật phần mềm diệt virus
  •  access/ use/ log onto the Internet/the Web: kết nối /sử dụng Internet/mạng

II. Mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng internet

It seems that my computer is having some problems, please check again. (Trông có vẻ như máy tính của tôi đang gặp một số vấn đề, làm ơn kiểm tra lại giúp tôi.)

I have an important file that I can’t open for some reason. (Tôi có một tệp tài liệu quan trọng mà tôi không thể mở ra được vì một số lý do.)

Does she think your computer might have a virus? (Cô ấy có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?)

How much RAM is enough? What kind of hard drive will you need? (Bao nhiêu RAM là đủ, ổ cứng lớn như thế nào?)

Does this desktop come with a mouse?(Máy tính này có đi kèm với con chuột luôn không?)

mau-cau-tieng-anh-don-gian-ve-may-tinh
Mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính – AMA

III. Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh

Computers are an essential tool that has made life very convenient and simple. It can help you complete more than one task in a short and fast time. It can do the work of many people in a short time. It is the utility smart device of the highest efficiency. The first computer was a mechanical calculator invented by Charles Babbage. Computers operate more efficiently when using hardware together with fully installed application software. Other necessary computer accessories are keyboard, mouse, printer, CPU and UPS.

The data that we put into the computer using the device is called the input data and the data that we put out with the printer or other devices is called the output data, that device is called output device. The input data is changed into information stored on the computer and changed whenever you want. Computers are very useful tools for storing data that are being used in many different fields. We can pay electricity bills, shopping, water bills, video chatting, e-mail messages, texting anywhere in the world and a lot of online activities using the internet. 

Dịch:

Máy tính là một công cụ vô cùng cần thiết đã làm cho cuộc sống trở nên rất tiện lợi và đơn giản. Nó có giúp các bạn hoàn thành nhiều hơn một nhiệm vụ trong thời gian ngắn và nhanh chóng. Nó có thể làm công việc của nhiều người trong thời gian ngắn. Nó là thiết bị thông minh tiện ích của hiệu quả cao nhất. Máy tính đầu tiên là máy tính cơ học được phát minh bởi Charles Babbage. Máy tính hoạt động hiệu quả hơn khi sử dụng phần cứng cùng với phần mềm ứng dụng được cài đặt đầy đủ. Các phụ kiện khác cần thiết của máy tính là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS.

Dữ liệu mà chúng tôi thiết lập vào máy tính bằng thiết bị được gọi là dữ liệu đầu vào và dữ liệu mà chúng tôi đưa ra ngoài bằng máy in hoặc các thiết bị khác được gọi là dữ liệu đầu ra, thiết bị đó gọi là thiết bị đầu ra. Dữ liệu đầu vào được thay đổi thành các thông tin được lưu trữ trên máy tính và thay đổi bất cứ khi nào bạn muốn. Máy tính là công cụ rất hữu ích để lưu trữ dữ liệu đang được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể thanh toán hóa đơn tiền điện, mua sắm,  tiền nước, trò chuyện video, tin nhắn email, nhắn tin ở bất kỳ nơi nào trên thế giới và rất nhiều hoạt động trực tuyến sử dụng mạng internet.

Lời kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính và internet phổ biến nhất, thường gặp và dùng trong cuộc sống hằng ngày và có thể sẽ phải nói nhiều nếu bạn làm việc trong một công ty công nghệ thông tin. Hãy lưu lại bí quyết học tiếng Anh này để học thuộc ngay để dùng khi cần thiết nhé!