Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững

5/5 - (1 vote)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững

Việc biết được từ vựng tiếng Anh để tìm hiểu và nghiên cứu tài liệu phục vụ chuyên ngành mình đang học là rất cần thiết. Nếu bạn là sinh viên ngành luật và đang gặp khó khăn khi nghiên cứu tài liệu nước ngoài hoặc đang xem một bộ phim của Mỹ về ngành luật nhưng không thể hiểu hết từ vựng chuyên ngành,… thì đừng lo lắng nhé! Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật để bạn có thể dễ dàng tìm hiểu chuyên ngành và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật 

Ngành luật và luật pháp sẽ bao gồm nhiều khía cạnh và nhóm thuật ngữ riêng biệt. Nhờ vào luật pháp mà con người chúng ta được bảo vệ và có quyền lên tiếng để bảo vệ quyền lợi của chính mình. Do vậy từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật cũng được phân thành nhiều nhóm khác nhau, hãy cùng tham khảo nhé! 

tu-vung-tieng-anh-chu-de-phap-luat
Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật – AMA

Nhóm từ vựng về các cơ quan hành pháp, tòa án

  1. Advocate (ˈædvəkət): Luật sư
  2. Attorney in fact (əˈtɜːni ɪn fækt): Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
  3. Attorney (əˈtɜːni): Luật sư
  4. Attorney at law (əˈtɜːni ət lɔː): Luật sư hành nghề
  5. Attorney general (əˈtɜːni ˈdʒenrəl): Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
  6. District attorney (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni): Luật sư/ủy viên công tố bang
  7. Barrister (ˈbærɪstə(r)): Luật sư tranh tụng
  8. Court, law court, court of law (kɔːt): Tòa án
  9. Criminal court (ˈkrɪmɪnl kɔːt): Tòa hình sự
  10. Civil court (ˈsɪvl kɔːt): Tòa dân sự
  11. County court (ˈkaʊnti kɔːt): Tòa án quận
  12. Court of appeal / Appellate court (kɔːt əv əˈpiːl): Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
  13. Court-martial ( kɔːt ˈmɑːʃl): Tòa án quân sự
  14. Court of claims (kɔːt əv kleɪm): Tòa án khiếu nại
  15. County attorney (kɔːt əˈtɜːni): Luật sư/ủy viên công tố hạt
  16. Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn): Luật sư bên nguyên
  17. Counsel for the defence/ defence counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens): Luật sư bào chữa
  18. Counsel (ˈkaʊnsl): Luật sư
  19. Executive power (ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə(r)): Quyền hành pháp
  20. Executive (ɪɡˈzekjətɪv): Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng)
  21. High court of justice (haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs): Tòa án tối cao
  22. Judicial power (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r)): Quyền tư pháp
  23. Judicial (dʒuˈdɪʃl): Thuộc tòa án (tòa án)
  24. Judge (dʒʌdʒ): Chánh án, quan tòa
  25. Lawyer (ˈlɔɪə(r)): Luật sư
  26. Legislative power (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)): Quyền lập pháp
  27. Legislative (ˈledʒɪslətɪv): Thuộc lập pháp (quốc hội)
  28. Magistrates’ court (ˈmædʒɪstreɪt kɔːt): Tòa sơ thẩm
  29. Magistrate (ˈmædʒɪstreɪt): Thẩm phán, quan tòa

Nhóm từ vựng về các luật và bộ luật 

  1. Act (ækt): Đạo luật
  2. Law (lɔː): Luật, luật lệ
  3. Code (kəʊd): Bộ luật
  4. By-law (ˈbaɪ lɔː): Luật địa phương
  5. Bill (bɪl): Dự luật
  6. Circular (ˈsɜːkjələ(r)): Thông tư
  7. Constitution (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn): Hiến pháp
  8. Decree (dɪˈkriː): Nghị định, sắc lệnh
  9. Ordinance (ˈɔːdɪnəns): Pháp lệnh, sắc lệnh
  10. Civil law (ˈsɪvl lɔː): Luật dân sự/ luật hộ
  11. Criminal law (ˈkrɪmɪnl lɔː): Luật hình sự
  12. Adjective law (ˈædʒɪktɪv lɔː): Luật tập tục
  13. Admiralty Law/maritime law (ˈædmərəlti lɔː): Luật về hàng hải
  14. Consumer law (kənˈsjuːmə(r) lɔː): Luật tiêu dùng
  15. Commercial law (kəˈmɜːʃl lɔː): Luật thương mại
  16. Family law (ˈfæməli lɔː): Luật gia đình
  17. Environmental law (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː): Luật môi trường
  18. Land law (lænd lɔː): Luật ruộng đất
  19. Health care law (ˈhelθ keə(r) lɔː): Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
  20. Immigration law (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː): Luật di trú, nhập cư
  21. Intellectual property law (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː): Luật sở hữu trí tuệ
  22. International law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː): Luật quốc tế
  23. Marriage and family law (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː): Luật hôn nhân và gia đình
  24. Patent law (ˈpætnt lɔː): Luật bằng sáng chế
  25. Real estate law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː): Luật bất động sản

Nhóm từ vựng  tiếng Anh về tội phạm

  1. Suspect (səˈspekt): nghi phạm
  2. Arms dealers (ɑːmz ˈdiːlə(r)s): tội phạm buôn bán vũ khí
  3. A fine (faɪn): tiền phạt
  4. A ban (bæn): lệnh cấm
  5. Assault (əˈsɔːlt): kẻ tấn công người khác
  6. A drug dealer/ pusher (drʌɡ ˈdiːlə(r)s): kẻ bán thuốc chui
  7. A drug overdose (drʌɡ ˈəʊvədəʊs): sốc thuốc
  8. Be remanded in custody (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi): bị tạm giam
  9. Be released from custody (bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi): được phóng thích
  10. Burglary (ˈbɜːɡləri): kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân.

Thuật ngữ tiếng Anh pháp lý cơ bản

Danh từ: Nguồn gốc pháp luật

– Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/ luật La mã

– Common law: Luật Anh-Mỹ/ thông luật

– Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/ bộ luật dân sự Pháp

– The Ten Commandments: Mười Điều Răn

– Common law: Luật Anh-Mỹ

– Equity: Luật công lý

– Statue law: Luật do nghị viện ban hành

Danh từ: Hệ thống luật pháp và các loại luật

– Case law: Luật án lệ

– Civil law: Luật dân sự/ luật hộ

– Criminal law: Luật hình sự

– Adjective law: Luật tập tục

– Substantive law: Luật hiện hành

– Tort law: Luật về tổn hại

– Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)

– Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)

– Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải

– Patent law: Luật bằng sáng chế

– Family law: Luật gia đình

– Commercial law: Luật thương mại

– Consumer law: Luật tiêu dùng

– Health care law: Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe

– Immigration law: Luật di trú

– Environment law: Luật môi trường

– Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ

– Real estate law: Luật bất động sản

– International law: Luật quốc tế

– Tax(ation) law: Luật thuế

– Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình

– Land law: Luật ruộng đất

Danh từ: Luật lệ và luật pháp

– Rule: Quy tắc

– Regulation: Quy định

– Law: Luật, luật lệ

– Statute: Đạo luật

– Decree: Nghị định, sắc lệnh

– Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh

– By-law: Luật địa phương

– Circular: Thông tư

– Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)

 

tu-vung-tieng-anh-toa-an
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống tòa án

Xem thêm Những từ vựng tiếng Anh thông dụng

Danh từ: Hệ thống tòa án

– Court, law court, court of law: Tòa án

– Civil court: Tòa dân sự

– Criminal court: Tòa hình sự

– Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm

– Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm

– County court: Tòa án quận

– High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)

– Crown court: Tòa án đại hình

– Court-martial: Tòa án quân sự

– Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự

– Court of military review: Tòa phá án quân sự

– Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự

– Police court: Tòa vi cảnh

– Court of claims: Tòa án khiếu nại

– Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ

Danh từ: Luật sư

– Lawyer: Luật sư

– Legal practitioner: Người hành nghề luật

– Man of the court: Người hành nghề luật

– Solicitor: Luật sư tư vấn

– Barrister: Luật sư tranh tụng

– Advocate: Luật sư (Tô cách lan)

– Attorney: Luật sư (Mỹ)

– Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân

– Attorney at law: Luật sư hành nghề

– County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt

– District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang

– Attorney general: 1. Luật sư/ ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)

– Counsel: Luật sư

– Counsel for the defence/ defence counsel: Luật sư bào chữa

– Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên

– King’s counsel/ Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ

tu-vung-tieng-anh-luat-su
Từ vựng tiếng Anh về luật sư

Danh từ: Chánh án và hội thẩm

– Judge: Chánh án, quan tòa

– Magistrate: Thẩm phán, quan tòa

– Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải

– Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)

– Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát

– Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn

– Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)

Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật

Sau khi đã biết thêm nhiều từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật pháp bạn có thể áp dụng vào giao tiếp qua một số mẫu câu dưới đây: 

  1. You would be wise to consult a lawyer – Bạn nên tham khảo các ý kiến của luật sư
  2. The lawyer representing the family said he was very satisfied with the verdict – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết rất hài lòng với bản án.
  3. He will appear in court tomorrow- Anh ấy sẽ hầu tòa vào ngày mai
  4. The company’s actions violated the law on equal employees- Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân
  5. The suspects were in clear violation of immigration laws. –Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật nhập cư
  6. If they entered the building they would be breaking the law – Nếu họ bước vào tòa nhà, họ sẽ vi phạm luật.
  7. Solicitors often appear as advocates in the lower courts. – Các luật sư thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa ở các tòa án cấp thấp.
  8. A two-thirds majority is needed to amend the club’s constitution – Cần ít nhất 2/3 sự tán thành để sửa đổi hiến pháp của câu lạc bộ.
  9. The court then heard counsel for the dead woman’s father – Tòa án đã nghe luật sư tư vấn cho bố của người phụ nữ đã mất.

Trên đây là tất cả kho từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật rất hay và cần thiết cho quá trình học tập nghiên cứu cũng như làm việc cho các bạn. Hãy nhanh tay lấy giấy bút ghi chép lại bí quyết học tiếng Anh hay này và áp dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày nếu có cơ hội nhé! Chúc các bạn gặt hái được nhiều điều bổ ích và sớm nắm vững kho từ vựng tiếng Anh về chủ đề luật pháp.