Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng

3/5 - (2 votes)
Những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện cần nằm lòng

Chúng ta hãy nghĩ thử xem đột nhiên trong một chuyến du lịch nước ngoài, đột nhiên bạn gặp phải một vấn đề không may về sức khỏe và bạn phai ngay lập tức tìm đến bệnh viện ở nước ngoài để kiểm tra. Khi đến bệnh viện rồi nhưng lại ấp úng không biết sẽ trao đổi bệnh tình như thế nào vì xung quanh đó giao tiếp chỉ toàn tiếng Anh là tiếng Anh? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những từ ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng nhất thường được dùng, có thể giúp bạn hoàn toàn vượt qua được vấn đề này một cách dễ dàng. 

giao-tiep-tieng-anh-trong-benh-vien
Những câu giao tiếp cơ bản bằng trong bệnh viện bằng tiếng Anh

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng




Nào bây giờ chúng ta hãy cùng nhau liên tưởng đến hành trình của bạn khi mà bạn đi đến bệnh viện xem bạn sẽ cần nói những gì nào? Thôi, không cần phải lăng tăng nghĩ ngợi thêm gì nhiều nữa đâu, sau đây bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn những câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng nhất theo từng tình huống, ví dụ như là: khi đi đến bệnh viện, khi khám và chữa bệnh và khi phải lắng nghe lời khuyên của bác sĩ.

Khi tới nơi

Khi vừa đặt chân đến bệnh viện để kiểm tra và thăm khám về tình hình sức khỏe, chúng ta cần phải đến gặp quầy lễ tân (reception) hoặc bác sĩ/ y tá để được hướng dẫn đúng với mong muốn, nhu cầu của mình.

  • I’d like to see a doctor: Tôi muốn đến để gặp bác sĩ/ Tôi muốn đến để thăm khám/ khám bệnh
  • I’d like to make an appointment with Doctor …: Tôi đến để muốn hẹn gặp với một vị bác sĩ…
  • Is there a doctor who can help me…?: Ở đây có vị bác sĩ nào là nói tiếng không vậy?
  • I need a sick note: Tôi đến để nhận giấy chứng nhận cho việc bị ốm
  • Please take a seat: Xin mời anh/ chị/ bạn ngồi
  • Do you have an appointment?: Bạn đã được đặt lịch hẹn trước đó chưa?
  • Is it urgent?: Chuyện này có khẩn cấp lắm không?
  • Do you have a Health Insurance Card or private medical insurance?: Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân của riêng mình không?
  • The doctor’s ready to see you now: Các bác sĩ có thể sẽ thăm khám cho bạn được ngay lúc này. 

Khi khám bệnh

Lời của bác sĩ khi giao tiếp với bệnh nhân trong bệnh viện bằng tiếng Anh:

  • Can I have a look?: Để tôi xem cho anh/ chị/ bạn nhé?
  • Let me examine you. Roll up your sleeves, please: Cho phép tôi được khám cho anh/ chị/ bạn nhé. Hãy xắn tay áo giúp tôi lên nào.
  • Where does it hurt?: Bạn bị đau ở chỗ nào thế?
  • Is it painful to press here?: Bạn có bị đau khi mà tôi ấn vào chỗ này không đấy?
  • What are your symptoms?: Bạn có triệu chứng bệnh án như thế nào?
  • What’s your general state of mind?: Nhìn chúng anh/ chị/ bạn cảm thấy như thế nào vậy?
  • I’m curious as to how long you’ve been in this state.: Anh/ chị/ bạn đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
  • Breathe deeply, please!: Hãy hít thở sâu vào nào.
  • I’m going to take your…. / We need to take…. : Tôi sẽ làm … của bạn
  • You need to have a blood test: Anh/ chị/ bạn cần phải đi thử máu
  • I’ll test your blood pressure: Để tôi kiểm tra huyết áp cho bạn nhé
  • Are you using any medications?: Anh/ chị/ bạn có đang sử dụng thuốc gì không vậy?
  • Do you have any allergies? Anh/ chị/ bạn có bị dị ứng với thứ gì không?
  • You must be hospitalized right now: Anh/ chị/ bạn cần phải nhập viện vào ngay lúc này.
mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-trong-benh-vien-thong-dung
mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng

Lời của bệnh nhân khi giao tiếp trong bệnh viện bằng tiếng Anh:

  • I’ve been feeling sick/ very tired: Dạo gần đây bản thân tôi cảm thấy khá là mệt mỏi, uể oải.
  • It hurts here: Tôi bị đau ở ngay tại đây
  • I’m having difficulty breathing: Tôi đang cảm thấy bị khó thở.
  • I’m in a lot of pain: Tôi đang cảm thấy bị rất là đau.
  • I’ve got a pain in my …: Tôi đang bị đau ở chỗ …
  • I’ve been feeling sick: Gần đây bản thân tôi cảm thấy bị mệt mỏi
  • I’ve been having headaches: Gần đây tôi cảm thấy bị quá đau đầu
  • My joints are aching: Các khớp của bản thân tôi đang bị rất là đau
  • I’ve got diarrhoea: Tôi đang bị tiêu chảy nhiều
  • I’m constipated: Tôi đang bị đau bụng táo bón
  • I’ve got a lump: Bản thân tôi bị có u lồi
  • I’m allergic to… : Tôi đang bị dị ứng với chính….
  • I think I’ve pulled a muscle in my leg: Tôi nghĩ tôi bị sái chân do tôi căng các khớp cơ của mình
  • I’m having difficulty breathing: Bản thân tôi đang cảm thấy bị khó thở
  • I’ve got very little energy: Tôi đang cảm thấy bản thân mình bị kiệt sức
  • I’ve been feeling depressed: Dạo gần đây tôi cảm thấy bản thân mình rất là chán nản
  • I’ve been having difficulty sleeping: Dạo này bản thân tôi bị khó đi ngủ

Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay tại AMA

Khi bác sĩ đưa ra lời khuyên, cách điều trị cho bệnh nhân bằng tiếng Anh:

  • You ‘re suffering from…. (Example: high blood pressure): Bản thân bạn đang bị ….. (ví dụ: huyết áp cao, mỡ trong máu,…)
  • You’re going to need a few stitches: Anh/ chị/ bạn cần phải khâu vài mũi 
  • I’m going to give you an injection: Tôi sẽ tiêm thuốc cho anh/ chị/ bạn
  • I’m going to prescribe you some antibiotics: Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh/ chị/ bạn một ít thuốc kháng sinh nhé
  • Take (two) of these pills (three) times a day: Uống thuốc một ngày ba lần, mỗi lần thì phải uống hai viên
  • You must be hospitalized right now: Anh cần phải nhập viện ngay lúc bây giờ.



Các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Khi được nhắc về y khoa hoặc là bệnh viện thì lúc này vốn từ vựng sẻ phải “chuyên ngành” hơn một chút. Để có thể giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện một cách thành thạo chúng ta cần phải nạp thêm vốn từ vựng trong chủ đề này. Điều này sẽ giúp đỡ được bán rất nhiều trong việc tìm kiếm được chuẩn xác nơi mà bạn cần tìm đến và đúng với người bác sĩ phù hợp nhất.

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình bệnh viện

Thông thường chúng ta sẽ gọi chung bệnh viện là “hospital”, nhưng thật ra thì ở đâu cũng sẽ có những loại hình bệnh viện khác nhau. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu xem tên của các loại hình bệnh viện trong tiếng Anh là gì nhé:

  • Mental hospital: Bệnh viện chuyên khoa tâm thần
  • General hospital: Bệnh viện đa khoa
  • Field hospital: Bệnh viện dã chiến/ tạm thời
  • Nursing home: Viện dưỡng lão (nơi chữa trị và nơi ở của người già)
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới (bệnh viện tĩnh)
  • Orthopedic hospital: Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
  • Dermatology hospital: Bệnh viện chuyên khoa da liễu
  • Maternity hospital: Bệnh viện chuyên khoa phụ sản
  • Children hospital: Bệnh viện nhi đồng (chuyên khoa nhi)

Bạn có thể quan tâm

tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc

cách trả giá bằng tiếng Anh

xử lý tình huống bằng tiếng Anh

thoát vị đĩa đệm tiếng Anh là gì

hội chứng ống cổ tay trong tiếng Anh

vật lý trị liệu trong tiếng Anh là gì

châm cứu trong tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng anh về các khoa trong bệnh viện

Mỗi chuyên khoa khác nhau sẽ có nhiệm vụ nghiên cứu và điều trị cho những bệnh lý khác nhau.

  • Accident and Emergency Department: Chuyên khoa điều trị nạn và cấp cứu
  • Anesthesiology: Chuyên khoa gây mê sâu
  • Allergy: Chuyên khoa dị ứng học
  • Andrology: Nam khoa (chuyên khoa về các bệnh của nam giới)
  • Cardiology: Chuyên khoa tim
  • Dermatology: Chuyên khoa da liễu (các bệnh phía ngoài da)
  • Dietetics: Chuyên khoa dinh dưỡng (về các chất dinh dưỡng được nạp vào người)
  • Diagnostic imaging department: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh của y học
  • Endocrinology: Chuyên khoa nội tiết tố
  • Gynecology: Phụ khoa (chuyên khoa về các bệnh của phụ nữ)
  • Gastroenterology: khoa tiêu hoá (đường ruột)
  • Geriatrics: Lão khoa (chuyên chữa các bệnh mà người già gặp phải) 
  • Haematology: Khoa huyết học (chuyên chữa các bệnh về máu)
  • Internal medicine: Nội khoa (chuyên khoa nội)
  • Inpatient department: Khoa dành cho bệnh nhân nội trú
  • Nephrology: Thận học (chuyên chữa các bệnh về đường tiết niệu)
  • Neurology: Khoa thần kinh học
  • Oncology: Chuyên khoa ung thư học
  • Odontology: Khoa nha (chuyên khoa răng hàm mặt)
  • Orthopaedics: Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình
  • Surgery: Ngoại khoa (chuyên khoa ngoại)

Từ vựng tiếng anh về các phòng ban trong bệnh viện

Mỗi một bệnh viện là một tổ chức riêng biệt, không thể nào thiếu những phòng ban và các khu vực chuyên biệt riêng.

  • Admission Office: Phòng tiếp nhận đầu vào của bệnh nhân
  • Discharge Office: Phòng có nhiệm vụ làm thủ tục ra viện cho bệnh nhân
  • Blood bank: Ngân hàng chứa máu dự trữ
  • Canteen: Nhà ăn, nghỉ chân của bệnh viện
  • Cashier’s: Quầy thu tiền viện phí và các loại phí khác
  • Central sterile supply: Phòng tiệt trùng (khử trùng)
  • Consulting room: Phòng khám bệnh thông thường
  • Coronary care unit: Đơn vị có nhiệm vụ chăm sóc mạch vành
  • Day operation unit: Đơn vị có nhiệm vụ phẫu thuật trong cùng một ngày
  • Delivery: Phòng sinh đẻ
  • Dispensary room: Phòng có nhiệm vụ phát thuốc cho bệnh nhân
  • Housekeeping(n): Phòng tạp vụ/ lao công
  • Emergency room: Phòng cấp cứu (khẩn cấp cả ngày)
  • Isolation room: Phòng cách ly (dành cho người bệnh nặng hoặc dễ lây nhiễm)
  • Laboratory(n): Phòng xét nghiệm (vdu: xét nghiệm tủy, máu,…)
  • Waiting room: Phòng cho bệnh nhân hoặc người nhà ngồi đợi
  • Mortuary(n): Nhà xác (chứa xác, có nhiệt độ lạnh để giữ xác)
  • On-call room: Phòng trực ban
  • Outpatient department: Khoa dành cho bệnh nhân thăm khám ngoại trú
  • Medical records department: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án của tất cả bệnh nhân
cac-tu-vung-tieng-anh-ve-benh-vien
các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Một vài đoạn hội thoại tiếng Anh trong bệnh viện

Dưới đây là một vài đoạn hội thoại mẫu có thể giúp cho bạn dễ hình dung khi có dịp giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện:

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện số 1:

Receptionist: Good morning. How can I help you? 

(Chào buổi sáng thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)

Patient:I require the services of a gastroenterologist..

(Tôi cần phải gặp được bác sĩ chuyên về khoa tiêu hóa)

Receptionist:Do you have a scheduled appointment? 

(Bạn đã có đặt lịch hẹn trước đó chưa?)

Patient: No… yet it is extremely urgent. I’ve had diarrhoea for the past two days.

(Chưa … nhưng nó cực kỳ khẩn cấp. Tôi đã bị tiêu chảy trong hai ngày qua.)

Receptionist: Oh. It’s a disaster. Let me double-check. Fortunately, a doctor is available right now to see you.

(Ồ. Nó là một thảm họa. Để tôi kiểm tra hai lần. May mắn thay, một bác sĩ có sẵn ngay bây giờ để thăm khám cho bạn.)

Patient: Thank you!

(Xin cảm ơn) 

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện số 2: 

Doctor: What’s bothering you this morning? What is the source of the discomfort?

(Điều gì làm phiền bạn sáng nay? Nguồn gốc của sự khó chịu là gì?)

Patient: Recently, I’ve been suffering from a bad stomach.

(Gần đây, tôi bị đau bụng rất là nặng.)

Doctor: Don’t be concerned. Please allow me to examine you. Is it painful to press here? 

(Đừng lo lắng. Xin vui lòng cho phép tôi kiểm tra bạn. Khi tôi bấm vào đây bạn có thấy đau lắm không?)

Patient: Yes a little, However, the upper left side of my body is in excruciating pain.

(Có một chút, Tuy nhiên, phần trên bên trái của cơ thể tôi đang bị đau dữ dội.)

Doctor: I’m going to give you an injection to take the edge off your paint. Then I’ll give you some antibiotics because you have gastritis. 

(Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi thuốc để làm mất đi cơn đau của bạn. Sau đó, tôi sẽ cho bạn một số thuốc kháng sinh bởi vì bạn bị viêm dạ dày.)



Mong rằng là sau khi đọc xong bài viết này, kiến thức của bạn sẽ được nạp thêm những mẫu câu từ vựng cực kỳ thông dụng và rất là hữu ích về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện.

Anh ngữ AMA