Trọn bộ từ vựng, mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc

5/5 - (1 vote)
Trọn bộ từ vựng, mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Tiếng Anh giao tiếp có vô vàn những chủ đề để bạn học và khám phá. Bạn đã bao giờ đến các tiệm thuốc tây quốc tế mà gặp những trường hợp sử dụng những tình huống giao tiếp chưa? Bạn có bị trở ngại khi giao tiếng bằng tiếng anh tại hiệu thuốc không? bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho bạn các mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc đầy đủ và chi tiết nhất!

Để có thể áp dụng tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc  vào các mẫu câu giao tiếp thì trước tiên bạn cần nạp vào khối lượng từ vựng khủng để sử dụng. Sau đây sẽ tổng hợp cho bạn các từ vựng để sử dụng tại hiệu thuốc ngay nhé!

Từ vựng tiếng anh về bệnh tật

  • Toothache: nhức răng, đau răng, ê buốt
  • Backache: cột sống lưng
  • Stomachache: đau bao tử
  • Earache: đau lỗ tai
  • Headache: bệnh nhức đầu
  • Sore throat: rát đau cổ họng
  • Diarrhoea: Tiêu chảy
  • Measles: bệnh về sởi 
  • Flu: bệnh cảm cúm
  • Broken leg: gãy chân 
  • Fever: sốt cao
  • Cramp: bị chuột rút
  • Runny nose: chảy nước mũi
  • Rash: phát ban
  • Cold: cảm lạnh
  • Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  • Food poisoning: Ăn trúng thức ăn bị ngộ độc 
  • Acne: mụn trứng cá
  • Burn: vết bỏng
  • Indigestion: khó tiêu



Từ vựng tiếng Anh về thuốc

  • Aspirin: Thuốc giúp hạ nhiệt, hạ nóng sốt
  • Antibiotics: Thuốc kháng sinh
  • Cough mixture: Thuốc ho dạng lỏng
  • Diarrhoea tablets: Thuốc trị tiêu chảy
  • Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  • Eye drops: Thuốc dùng để nhỏ mắt
  • Hay fever tablets: Thuốc trị sốt vào mùa hè
  • Indigestion tablets: Thuốc trị tiêu hóa
  • Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  • Lip balm (lip salve): Sáp dùng cho môi
  • Medicine: Thuốc nói chung
  • Nicotine patches: Miếng đắp giảm đau ni- cô- tin
  • Painkillers: Thuốc dùng để  giảm đau
  • Plasters: Miếng dán băng vết thương
  • Prescription: Đơn thuốc kê toa
  • Sleeping tablets: Thuốc có tác dụng ngủ
  • Throat lozenges: Thuốc đau họng dạng viên
  • Travel sickness tablets: Thuốc chống ói, chống say xe
  • Vitamin pills: Thuốc cung cấp vitamin
  • Medication: Dược phẩm
  • Capsule: Thuốc hình con nhộng
  • Injection: Thuốc dùng để tiêm, chích
  • Ointment: Thuốc bôi mỡ
  • Paste: Thuốc dùng bôi
  • Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  • Powder: Thuốc dạng bột
  • Solution: Thuốc nước
  • Spray: Thuốc dạng xịt
  • Suppository: Thuốc đạn
  • Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  • Tablet: Thuốc dạng viên
  • Painkiller, pain reliever: Thuốc có công dụng giảm đau
tu-vung-tieng-anh-ve-thuoc
Từ vựng tiếng Anh về thuốc

Bạn có thể quan tâm

cách trả giá bằng tiếng Anh

xử lý tình huống bằng tiếng Anh

thoát vị đĩa đệm tiếng Anh là gì

hội chứng ống cổ tay trong tiếng Anh

vật lý trị liệu trong tiếng Anh là gì

châm cứu trong tiếng Anh là gì

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Sau khi đã học qua từ vựng, vậy thì hãy áp dụng ngay vào những câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc để nhớ lâu hơn bạn nha.

Những mẫu câu dùng để hỏi và trả lời về các loại thuốc

  • Can you prepare this prescription?: Bạn có thể chuẩn bị kê đơn thuốc này cho tôi được không??
  • Do you have a prescription here??: Bạn có đơn thuốc ở đây không?
  • I have got a prescription here from the doctor/ yes, I did bring my doctor’s prescription.: vâng, tôi đã mang the đơn thuốc của bác sĩ.
  • Can I buy this without a prescription?: Liệu tôi có thể mua thuốc khi tôi không đem theo đơn thuốc hay hông?
  • It is only available on precription: Loại thuốc này chỉ bán nếu có sự chỉ định của bác sĩ thôi
  • I need to have this prescription filled/We need a prescription with complete information about the drug: Chúng tôi cần đơn thuốc có đầy đủ thông tin về thuốc.
  • Give me something against a cold/ pain- killer…: Lấy cho tôi thuốc cảm cúm/ thuốc giảm đau
  • Do you have something for a toothache?: Ở đây có thuốc trị đau răng hông?
  • I need something to kill my headache/ stomachache: tôi đang muốn mua thuốc đau đầu/ đau dạ dày.
  • I’ have got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?: Tôi đang bị cảm lạnh và viêm họng. lấy giúp tôi thuốc trị bệnh trên với?
  • Will this medicine cause any side effects? ?: Liệu thuốc này có gây ra tác dụng phụ gì hay khong
  • It can make you feel drowsy: Thuốc này khó làm cho buồn ngủ hay không.
  • You could try this cream: Bạn có thể dùng thử loại kem bôi này.
  • This cream should help: Loại kem này trị thuốc rất tốt đấy.
  • This medicine is for external use only: Thuốc này hiện chỉ có thể dùng để bôi ngoài da thôi.
  • I’ will like some paracetamol: Tôi muốn mua thuốc para cetamol
  • This medicine willrelieve your pain: Thuốc này sẽ có tác dụng làm giảm cơn đau của bạn.
  • This gargle will relieve your sore throat: Nước súc miệng sẽ giúp bạn giảm tình trạng viêm họng.
  • Are you allergic to any medication?: Bạn có dị ứng với các loại thuốc nào không?
  • I’ am allergic to antibiotics: Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.
  • Have you got anything for…?: Bạn có thuốc nào chữa cho (bệnh gì)…không?
  • If it does no’t clear up after a week, you should see your doctor: Nếu sau 1 tuần không khỏi, tôi khuyên bạn bạn nên đi khám bác sĩ.
  • Do you have any medicine to help me quit smoking continuously??: Bạn có thuốc gì giúp tôi bỏ việc liên tục hút thuốc lá không?
  • Have you tried nicotine patches?: Bạn đã thử dùng qua cao dán ni co tin chưa?
  • I’ will like to speak to the pharmacist, please: Tôi muốn gặp bác sĩ.
  • I’ will prescribe some sleeping pills for you: Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ dành  cho bạn nhé
mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-tai-hieu-thuoc
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc



Những mẫu câu hỏi và trả lời về cách sử dụng các loại thuốc

You need to read all instructions carefully before using the medicine..: Bạn cần đọc kỹ tất cả những hướng dẫn trước khi sử dụng thuốc nhé.

Please take your medicine according to the instructions.: Vui lòng uống thuốc theo hướng dẫn.

How do you take this medicine??: Thuốc phải dùng như thế nào?

3 times a day, 2 capsules each time and after meals.: Ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên và sau bữa ăn.

How many pills do I have to take each time?: Tôi phải uống bao nhiêu viên mỗi lần?

Take 1 pill each time, divided 3 times a day.: Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.

You should try this medicine. 3 hours take 1 time, 2 tablets each time.: Bạn nên thử loại thuốc này. Cách 3 giờ uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

No to betaken more than four times within a 24 hour period: Không được uống thuốc này quá 4 lần trong vòng 24 giờ nhé.

Do not eat anything for about 30 minutes before and after taking the medicine.: Không được ăn bất cứ thứ gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc.

Take before eating: Nhớ hãy uống  thuốc trước khi đi ăn nhé.

Take it before going to bed: Nhỡ kỹ là uống thuốc này trước khi đi ngủ nhé.

This medication should be taken with meals: Loại thuốc này nên uống trong khi bạn đang ăn.

He drank in the morning, 2 spoons a day.: Anh uống vào buổi sáng, ngày 2 thìa.

Do no’t operate heavy machinery while taking this medication!: Bạn không được vận động mạnh trong thời gian sử dùng thuốc.

Do not drive after taking the drug because it is easy to have an accident because of the sleeping pills contained in the medicine: Không lái xe sau khi uống thuốc vì dễ xảy ra tai nạn do thuốc ngủ có trong thuốc.

Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay tại AMA

Tổng hợp các đoạn hội thoại tiếng Anh tại hiệu thuốc

hoi-thoai-tieng-anh-tai-hieu-thuoc
các đoạn hội thoại tại cửa hàng thuốc

Đoạn hội thoại số 1:

A: Good morning.

B: Good morning. I can help you?

A: Yes, I have a sore throat. Can you recommend anything for it?

B: How long have you had it?

A: About 3 days.

B: Well, try these tablets. They are throat lozenges. Every two hours

A: Does it have any side effects?

B: No, don’t worry. Do you want to take vitamin pills?

A: Sounds good. I will take some.

B: Here’s yours. Take one pill per day.

A: Thank you very much. Goodbye!

B: You are welcome.

Tạm dịch:

A: Chào buổi sáng.

B: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn?

A: Vâng, tôi bị đau họng. Bạn có thể giới thiệu bất cứ điều gì cho nó?

B: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

A: Khoảng 3 ngày.

B: Chà, hãy thử những chiếc máy tính bảng này. Chúng là viên ngậm họng. Hai giờ một lần

A: Nó có bất kỳ tác dụng phụ nào không?

B: Không, đừng lo lắng. Bạn có muốn uống thuốc vitamin không?

A: Nghe hay đấy. Tôi sẽ lấy một ít.

B: Của bạn đây. Uống một viên mỗi ngày.

A: Cảm ơn bạn rất nhiều. Tạm biệt!

B: Bạn được chào đón.

Đoạn hội thoại số 2

A good evening.

B: Good evening. I can help you?

A: I need something to relieve my headache.

B: How long have you had it?

A: Only about an hour.

B: Okay. This medicine will relieve your pain. You must take mediceine now.

A: Thank you! Goodbye

B: Goodbye!

Tạm dịch:

Một buổi tối tốt lành.

B: Chào buổi tối. Tôi có thể giúp bạn?

A: Tôi cần thứ gì đó để giảm đau đầu.

B: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

A: Chỉ khoảng một giờ.

B: Được rồi. Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn. Bạn phải dùng mediceine ngay bây giờ.

A: Cảm ơn bạn! Tạm biệt

B: Tạm biệt!

Đoạn hội thoại số 3

A: Hello. Can you prepare this prescription?

B: Yes. Could you please wait a moment?

A: Yes. I have a very cold and a sore throat.

B: Here’s yours.

A: How do I take that medicine at store?

B: One pill at a time and the other two pills at a time, three times daily.

A: Thank you. Goodbye!

B: Goodbye!

Tạm dịch: 

A: Xin chào. Bạn có thể chuẩn bị đơn thuốc này?

B: Vâng. Bạn có thể vui lòng chờ chúng tôi thêm một chút nữa được không?

A: Vâng. Tôi bị cảm lạnh và đau họng.

B: Của bạn đây.

A: Tôi dùng thuốc này như thế nào?

B: Mỗi lần một viên và hai viên kia mỗi lần, ba lần mỗi ngày.

A: Cảm ơn bạn. Tạm biệt!

B: Tạm biệt!

Đoạn hội thoại số 4

A: Hello. I’m here to get medicine.

B: Yes. What is the problem?

A: Do you have any toothache?

B: Yes. Try these tables and I will prescribe you some antibiotics.

A: How many pills do I have to take each time?

B: Take 2 times every 3 hours and after meals.

A: How much is all together?

B: fifty thousand dong.

A: Thank you. Goodbye!

B: Goodbye!

Tạm dịch

A: Xin chào. Tôi đến đây để lấy thuốc.

B: Vâng. Vấn đề là gì?

A: Bạn có bị đau răng không?

B: Vâng. Hãy thử những bảng này và tôi sẽ kê cho bạn một số loại thuốc kháng sinh.

A: Tôi phải uống bao nhiêu viên mỗi lần?

B: Uống 2 lần mỗi 3 giờ và sau bữa ăn.

A: Hết tất cả là bao nhiêu tiền?

B: năm mươi nghìn đồng.

A: Cảm ơn bạn. Tạm biệt!

B: Tạm biệt!

Với sự chia sẻ ở trên cùng những từ vựng, mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu thuốc. Hy vọng bạn sẽ có cho mình một cách học tiếng Anh thật hợp lý và hữu ích. AMA húc bạn sẽ học thật tốt nhé!