Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?

5/5 - (2 votes)
Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?

Thoát vị đĩa đệm trong tiếng Anh gọi là “Disc herniation”Trong Y học cổ truyền có rất nhiều phương pháp để trị thoát vị đĩa đệm hiệu quả như vật lý trị liệu hay sử dùng các bài thuốc Đông Y,…

Xem thêm: https://ama.edu.vn/vat-ly-tri-lieu-trong-tieng-anh-la-gi/

thoat vi dia dem trong tieng anh
Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là Disc herniation

Tổng hợp một vài thuật ngữ về thoát vị đĩa đệm trong tiếng anh

Thoát vị đĩa đệm tiếng anh gọi là “Disc herniation”.



Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh gọi là “herniated disc disease”.

Đĩa đệm trong tiếng anh gọi là “Disc”.

Thoát vị cột sống đĩa đệm ở cổ trong tiếng anh gọi là “Neck Herniated Disc”.

Dây thần kinh tọa tiếng anh gọi là “Sciatic Nerve”.

Đốt sống tiếng anh gọi là “vertebrae”.

Thoát vị cột sống đĩa đệm thắt lưng tiếng anh gọi là “Lumbar Herniated Disc”.

Bài tập thoát vị đĩa đệm đĩa đệm tiếng anh gọi là “Exercises for herniated discs”.

Cột sống trong tiếng anh gọi là “Spine”.

Trượt địa trong tiếng anh gọi là “Slipped disc”.

Thoát vị đĩa đệm thắt lưng L4 – L5 tiếng anh gọi là “Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 (L4-L5)”.

Đĩa lồi trong tiếng anh gọi là “Disc Protrusion”.

Bao sơ trong tiếng anh gọi là “Annulus fribosus”.

Rễ thần kinh tiếng anh gọi là “Nerve Root”.

Bệnh xương khớp trong tiếng anh gọi là “Osteoarthritis”.

Một số mẫu câu về thoát vị đĩa đệm trong tiếng anh

Thoát vị đĩa đệm là gì trong tiếng anh gọi là “What is a herniated disk?”.

Thoát vị đĩa đệm có nguy hiểm không trong tiếng anh gọi là “Is herniated disc dangerous?”.

Thoát vị đĩa đệm nên ăn gì trong tiếng anh gọi là “what to eat for herniated disc?”.

Nguyên nhân dẫn đến thoát vị đĩa đệm tiếng anh gọi là “cause of disc herniation”.

Dấu hiệu nhận biết bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh gọi là “Signs of disc herniation”.

Bệnh nhân thoát vị đĩa đệm có nên đi bộ không trong tiếng anh gọi là “Should patients with herniated discs walk?”.

Bệnh nhân thoát vị đĩa đệm có nên tập yoga không tiếng anh gọi là “Should patients with herniated discs practice yoga?”.

Thoát vị đĩa đệm có thể chữa khỏi không trong tiếng anh gọi là “Can a herniated disc be cured?”.

Chẩn đoán bệnh thoát vị đĩa đệm trong tiếng anh gọi là “Diagnosis of herniated disc disease”.

Có nên chữa thoát vị đĩa đệm bằng Đông Y không tiếng anh gọi là “Should you treat herniated disc with Oriental medicine?”.

Phòng khám Đông Y trong tiếng anh gọi là “Oriental medicine clinic”.

Phòng khám Đông Y Sài Gòn tiếng anh gọi là “Saigon oriental medicine clinic”.

Phòng khám Đông Y chữa bệnh thoát vị đĩa đệm trong tiếng anh gọi là “Oriental Medicine Clinic treats herniated discs”.



Bị thoát vị đĩa đệm có nên tập gym trong tiếng anh gọi là “Intervertebral disc herniation with gym?”.

Bài tập yoga chữa thoát vị đĩa đệm trong tiếng anh gọi là “Yoga exercises to cure herniated disc”.

Vật lý trị liệu chữa thoát vị đĩa đệm có hiệu quả không trong tiếng anh gọi là “Is physical therapy effective for herniated disc?”.

Trên đây là tất cả những thuật ngữ và các câu tiếng Anh được nhiều người sử dụng phổ biến về bệnh thoát vị đĩa đệm. Chúng tôi sẽ cập nhật liên tục những từ vựng khác về thoát vị đĩa trong bài viết này.

Trung tâm Anh Ngữ AMA – giúp mọi người tới gần tiếng anh dễ dàng hơn