30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ

4.9/5 - (50 votes)
30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ

Thế giới động vật vô cùng phong phú, đa dạng muôn màu muôn vẻ. Xung quanh chúng ta cũng thường nuôi những thú cưng riêng, nhưng trong tiếng anh có lẽ bạn cũng chưa có thể biết hết được những tên của các con vật đó. Chủ đề này cũng là một trong khối lượng từ vựng khá lớn dành cho những người mới hoặc đã học lâu năm trong Tiếng Anh. Vậy thì hôm nay, hãy cùng tìm hiểu hết tên các con vật tiếng anh nhé!

 

ten-cac-con-vat-tieng-anh
Gọi tên các động vật bằng tiếng Anh

Tên các con vật tiếng Anh nuôi trong nhà, vườn – Có phiên âm

ten-vat-nuoi-trong-nha-tieng-anh
Tên động vật trong nhà, nuôi vườn bằng tiếng anh

Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK)  or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa

Duck /dʌk/: con vịt

Goat /ɡəʊt/ (UK)  or /ɡoʊt/ (US): con dê

Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng

Hen /hen/ or /hen/: con gà mái

Chick (ʧɪk): Con gà con

Horse /hoːs/: con ngựa

Pig /piɡ/: con lợn

Piglet (ˈpɪglət): Lợn con

Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ

Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu

Cat /kæt/ or /kæt/: mèo

Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó

Dove (dəv): Bồ câu

Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con

Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa

Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

Turkey (ˈtɜːki): Con Gà Tây (Con gà thường được dùng trong ngày Giáng sinh)

White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch màu trắng

Bull (bʊl): Con bò đực

Cow (kaʊ): Con bò cái

Calf (kɑːf): Con bê

Parrot (pærət): Con vẹt

Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập

Tên các con vật tiếng Anh đang sống dưới nước

ten-dong-vat-song-duoi-nuoc-tieng-anh
Tên tiếng anh của động vật sống dưới nước

Seal (siːl): Con hải cẩu

Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt

Squid (skwɪd): Con mực

Stingray: Cá đuối

Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa

Shark – /ʃɑrk/: Cá mập

Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm

Trout – /traʊt/: Cá hương

Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm

Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển

Crab (kræb): Con cua

Seahorse (kræb): Con cá ngựa

Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng

Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm

Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc

Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh

Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa

Carp /kɑrp/: Cá chép

Cod /kɑd/: Cá tuyết

Eel /il/: Lươn

Salmon – /sæmən/: Cá hồi

Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa

Scallop – /skɑləp/: Sò điệp

Perch /pɜrʧ/: Cá rô

Plaice /pleɪs/: Cá bơn

Coral – /’kɔrəl/: San hô

Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

Herring – /’heriɳ/: Cá trích

Minnow – /’minou/: Cá tuế

Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ

Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi

Whale – /hweɪl/: Cá voi

Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

Clam – /klæm/: Con trai

Seahorse: Cá ngựa

Squid – /skwid/: Mực ống

Slug – /slʌg/: Sên

Seal – /siːl/: Chó biển

Orca –  /’ɔ:kə/: Cá kình

Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển

Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển

Clams – /klæm/: Sò

Tên tiếng anh của động vật hoang dã

Fox (fɒks): Con cáo

Lion (ˈlaɪən): Con sư tử

Bear (beə): Con gấu

Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa

Polar bear: Gấu Bắc cực

 

Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã

Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo

Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ

Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác

Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc

Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt

Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng

Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm

Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh

Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa

Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn

Pony – /’poʊni/: Ngựa con

Panda (ˈpændə): Con gấu trúc

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi

ten-tieng-anh-dong-vat-hoang-da
Tên tiêng anh của các động vật hoang dã trong rừng

Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím

Wolf (wʊlf): Con chó sói

Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc

Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu

Bat (bæt): Con dơi

Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút

Mink /mɪŋk/: Con chồn

Puma – /pjumə/: Con báo

Hare – /hɜr/: Thỏ rừng

Coyote – /’kɔiout/: Chó sói

Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột

Boar (bɔː): Con lợn hoang

Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi koala

Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly

Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước

Polar bear (ˈpəʊlə beə): Con gấu Bắc cực

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương

Badger – /bædʒər/: Con lửng

Camel – /kæməl/: Lạc đà

Deer – /dir/: Con nai

Hart – /hɑrt.: Con hươu

Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm

Guinea pig: Chuột lang

Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu

Hare – /hɜr/: Thỏ rừng

Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

Từ vựng các loại động vật lưỡng cư

Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ

Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc

Toad – /təʊd/: Con cóc

Frog – /frɒg/: Con ếch

Dragon (ˈdrægən): Con rồng

ten-tieng-anh-dong-vat-luong-cu
Tên tiếng anh của động vật lưỡng cư

Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

Newt – /nut/: Con sa giông

Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

Tên tiếng anh của các loài chim bay

tu-vung-tieng-anh-ve-loai-chim
Từ vựng tiếng Anh về loài chim

Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu

Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến

Crow – /kroʊ/: Con quạ

Raven – /reɪvən/: Con quạ

Owl /aʊl/: Cú mèo

Cuckoo – /’kuku/: Chim cu

Dove – /dəv/: Bồ câu

Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu

Duck – /dək/: Vịt

Eagle – /iɡəl/: Đại bàng

Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt

Heron /ˈhɛrən/: Diệc

Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ

Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ

Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc

Goose – /ɡus/: Ngỗng

Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển

Hawk – /hɔk/: Diều hâu

Owl – /aʊl/: Con cú

Parrot – /pærət/: Con vẹt

Peacock – /pi,kɑk/: Con công

Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt

Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ

Turkey – /tɜrki/: Gà tây

Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu

Nest /nɛst/: Cái tổ

Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ

Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

Swan – /swɔn/: Thiên nga

Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến

Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

Xem thêm Từ vựng tiếng anh chủ đề giải trí

Từ vựng về các loài côn trùng

Ant – /ænt/: Kiến

Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp

Bee – /bi/: Con ong

Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm

Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián

Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn

Flea – /fli/: Bọ chét

Fly – /flaɪ/: Con ruồi

Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu

Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa

Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng

Louse – /laʊs/: Con rận

ten-con-trung-tieng-anh
Tên tiếng anh của các loại côn trùng


Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết

Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa

Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu

Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián

Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong

Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng

Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm

Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi

Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn

Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa

Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loại nhện lớn

Moth – /mɔθ/: Bướm đêm

Nymph – /nɪmf/: Con nhộng

Wasp – /wɑsp/: Tò vò

Beetle – /’bi:t/: Bọ cánh cứng

Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi

Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa

Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế

Locust – /’loukəst/: Cào cào

Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

Tên tiếng anh của các loài bò sát

tu-vung-tieng-anh-ve-bo-sat
Tên tiếng Anh của loài bò sát

Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè

Snake – /sneɪk/: Con rắn

Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu Mỹ

Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông

Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn

Python – /paɪθɑn/: Con trăn

Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa 

Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang

Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

Các cụm từ tiếng anh có chủ đề động vật

Tên các con vật tiếng Anh khi kết hợp với giới từ, nó còn cho ra một nghĩa khác hoàn toàn. Cụ thể như sau:

  • Chicken out: mang nghĩa nếu không dám làm gì đó, thì chọn cách rút lui

Example: Mary was going to go bungee jumping, but she chickened out.
(Tạm dịch: Mary đã định nhảy bungee, nhưng cô ấy đã rút lui)

  • Duck out: Khi bạn trốn 1  việc gì đó hay còn có nghĩa là lẻn ra bên ngoài

Example: You can’t duck out of your responsibilities.
(Tạm dịch: Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm của mình.)

  • Ferret out: Tìm ra một thứ gì đó hoặc phát hiện 1 việc gì đó

Example: Officials are attempting to ferret out abuses in the welfare program.
(Tạm dịch: Các quan chức đang cố gắng ngăn chặn những lạm dụng trong chương trình phúc lợi.)

  • Horse around: mang nghĩa giỡn, đùa

Example: He was horsing around in the kitchen and broke my favorite bowl.
(Tạm dịch: Anh ấy đang rình mò trong bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi.)

  • Leech off: nghĩa là dính lấy, bám lấy 1 ai đó, vì 1 lợi ích gì đó

Example: She always leeching off him because he had a lot of money
(Tạm dịch: Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền)

  • Wolf down: diễn tả hành động ăn cực kỳ nhanh, ăn ngấu nghiến.

Example: Because he was hungry for several days, he wolfed down all
(Tạm dịch: vì đói mấy ngày liền, nên anh ấy đã ăn rất ngấu nghiến)

  • Pig out: chỉ những hành động  ăn nhiều

Example: We just pigged out on potato chips while we watched the movie.
(tạm dịch: Chúng tôi vừa ăn khoai tây chiên vừa xem phim.)

  • Beaver away: chỉ về hành động làm việc, học tập chăm chỉ

Example: To get today’s achievements, Jack had to study very hard 

(Tạm dịch: Để có được thành tích như ngày hôm nay, Jack đã phải học tập rất chăm chỉ)

  • Fissh out: chỉ về hành động lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Fish for: chỉ về hành động đang thu thập các thông tin một cách gián tiếp

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở

Một số thành ngữ nói về động vật

badger someone: hành động mè nheo ai

make a pig of oneself: hành động ăn uống thô tục

an eager beaver: chỉ những người tham việc

a busy bee: người làm việc quá nhiều

have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì đó

make a bee-line foe something: nhanh nhẹn làm chuyện gì

a rare bird: của hiếm, của lạ, của quý

a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt, tóm tắt

bud someone: nói về việc quấy rầy, quấy rối ai.

take the bull by the horns: không ngại khó khăn, cản trở

have butterflies in one’s stomach: nôn nóng, nóng lòng

a cat nap: ngủ ngày, ngủ quá nhiều

lead a cat and dog life: sống với nhau như chó với mèo

let the cat out of the bag: để lộ bí mật, thông tin

not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi

the bee’s knees: ngon lành nhất

an early bird: người hay dậy sớm,

a home bird: người thích ở nhà

a lone bird/worf: người hay thường xuyên ở nhà

an odd bird/fish: người quái dị, lạ lùng

Phương pháp học tên con vật tiếng Anh nhanh nhất

  1. Lập kế hoạch, mục tiêu trước khi bắt đầu học

Khi bắt đầu một việc gì đó, bạn cũng cần phải có hứng thú, đam mê mới đem lại được 1 kết quả như ý. Học từ vựng cũng vậy, bạn không thể học theo ngẫu hứng, thích là học được mà cần phải đề ra mục tiêu và cách học hiệu quả. Có như thế bạn mới có thể gặt hái và đạt được kết quả như ý của mình. Trước tiên theo AMA bạn cần liệt kê ra mình sẽ bắt đầu từ đâu, kết quả sau bao nhiêu tháng mình đạt được mục tiêu gì,…. khi liệt kê xong, chắc chắn rằng bạn càng sẽ có nhiều động lực hơn để học tiếng anh đó

  1. Học đúng với trình độ, kiến thúc của bản thân

Chắc chắn rằng, nếu không có giáo án, từ vựng cụ thể, bạn sẽ không biết mình bắt đầu từ đâu vì tiếng anh rất bao la. Bạn hãy kiểm tra xem, trình độ mình đang ở mức nào, mình cần bổ sung kiến thức gì để có thể bắt đầu học từ vựng nhé!

hoc-tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat
Phương pháp học từ vựng dễ nhớ nhanh nhất

  1. Sử dụng ngay, nhuần nhuyễn từ vựng vừa học

Trí óc con người không thể nào nhớ hết mọi dữ liệu được, ngay sau khi bạn học xong từ vừng, hãy áp dụng ngay vào đời sống. Bạn có thể ghi chú lại, dán khắp phòng để đi đâu mình cũng đọc được những từ đó. Hoặc viết vài dòng caption trên mạng xã hội để mình có thể ứng dụng và nhớ ngay từ vựng đó nhé

Qua bài viết trên, hy vọng bạn sẽ nắm được tên các con vật tiếng Anh và cũng như có được cho mình một cách học từ vựng hiệu quả nhất nhé! Chúc bạn thành công với bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi.