Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Đánh giá bài viết này

Thông thường khi muốn chúc mừng một ai đó đạt được một thành tựu hay có một tin vui nào đó chúng ta thường nghĩ đến từ congratulate. Vậy từ này có nghĩa là gì? Cấu trúc congratulate ra sao? Hãy cùng bài viết khám phá chi tiết về cấu trúc này nhé! 

Dịch nghĩa congratulate 

Congratulate là một động từ, nó mang ý nghĩa chúc mừng, “chúc mừng ai đó, chúc mừng ai đó vì điều gì.”

Ví dụ:

  • We are here to congratulate her on her success. (Chúng tôi ở đây để chúc mừng thành công của cô ấy!)
  • Tom congratulated his best friend on winning the race.(Tom chúc mừng bạn thân nhất của anh ấy vì chiến thắng cuộc đua.)
  • I must congratulate you on your impressive presentation.(Tôi phải chúc mừng bạn vì bài thuyết trình quá ấn tượng.)

Cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh và cách dùng

Cấu trúc congratulate là dạng cấu trúc khá đơn giản và cũng dễ nhớ. Tuy nhiên để nắm rõ  congratulate đi với giới từ gì, có cách dùng như thế nào thì ngay sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé. 

Phía sau Congratulate là tân ngữ chỉ người 

Đây là cấu trúc khi bạn muốn chúc mừng ai đó:

Ta có công thức: Congratulate + O (Chúc mừng ai đó)

Ví dụ: 

  • Marry, you’re great, I congratulate you! (Marry, cậu thật tuyệt vời, tớ chúc mừng cậu nhé !)
  • In order to congratulate myself, I bought a big cake. (Để chúc mừng bản thân, tôi đã mua một chiếc bánh lớn.)
  • Your parents  will congratulate you if they know you do it yourself. (Bố mẹ cậu sẽ chúc mừng cậu nếu họ biết cậu tự làm nó.)
  • Bae, you could come to congratulate my parents on Monday. (Em yêu, em có thể đến chúc mừng bố mẹ anh vào thứ hai.)

Cấu trúc Congratulate sb on doing sth

Chúng ta hay dùng cấu trúc này khi muốn chúc mừng ai đó vì 1 điều gì đó cụ thể. 

Ta có công thức: Congratulate + O + on + N/V-ing (Chúc mừng ai vì điều gì/ hành động gì)

Ví dụ: 

  • Many people have congratulated him on his marriage. (Nhiều người đã chúc mừng đám cưới của cậu ấy.)
  • I met Tom yesterday and congratulated him on his excellent graduation.(Tôi đã gặp Tom ngày hôm qua và chúc mừng anh ấy tốt nghiệp xuất sắc.)
  • Adam called me. He congratulated me on  having passed his driving test. ( Adam đã gọi cho tôi. Anh ta chúc mừng tôi vì đã đậu bằng lái xe.)

Phía sau Congratulate là đại từ phản thân

Trong những trường hợp chúng ta tự muốn chúc mừng bản thân, thì ta có cấu trúc câu chúc mừng như sau: 

S + congratulate + Đại từ phản thân tương ứng với S (+ on + N/V-ing)

( Ai đó tự chúc mừng vì điều gì, cái gì)

Ví dụ: 

  • I think I will congratulate myself on signing this contract.

(Tôi nghĩ tôi sẽ tự chúc mừng bản thân vì ký kết được hợp đồng này.)

  • He must congratulate himself.

(Cô ấy nên tự chúc mừng bản thân đi.)

  • I have to congratulate myself on passing the exam

(Tôi phải tự chúc mừng bản thân vì đã vượt qua kỳ thi.)

Những lưu ý khi dùng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Để áp dụng cấu trúc này chính xác, các bạn cần ghi nhớ những lưu ý sau đấy nhé!

  • Congratulate đi với giới từ ON 
  • Đi sau giới từ ON luôn là một danh từ hoặc V-ing 
  • Khi muốn tự chúc mừng bản thân, Congratulate sẽ đi với đại từ phản thân
  • Ta có thể dùng that trong cấu trúc chúc mừng Congratulate 

Ví dụ:

They should congratulate you that you graduated. (Họ nên chúc mừng bạn rằng bạn đã tốt nghiệp rồi.)

  • Ngoài ra, cũng có thể sử dụng danh từ Congratulations (Viết tắt: Congrats) trong câu ngắn gọn với ý nghĩa chúc mừng. 

Ví dụ: 

  • Congratulations! You’re a new staff.(Chúc mừng! Bạn là một nhân viên mới.)
  • Congrats on your promotion! (Chúc mừng vì sự thăng chức của bạn.)

Bài tập cấu trúc congratulate trong tiếng Anh 

Bài 1: Chọn đáp án đúng 

  1. I’m here to ….. her!
  2. congratulate
  3. congratulates
  4. congratulated
  5. I think i will call to congratulate ….. He has won the match.
  6. he
  7. him
  8. himself
  9. John congratulated me ….. passing the exam.
  10. on
  11. in
  12. at
  13. Do you want to call and congratulate him on ….. a new job?
  14. get
  15. getting
  16. got
  17. Susan should congratulate him on his ______ day.
  18. graduate
  19. graduating
  20. graduation

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. A
  4. B
  5. C

 

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

  1. We’re here to congratulate himself on his success.
  2. John congratulated his son at good result.
  3. I think i will congratulate herself on signing this contract.
  4. Linh rang up to congratulate him for passing his exams.
  5. He congratulated him on his birthday. 
  6. I congratulated Jill on win the award.
  7. I congratulate you on you great discovery.
  8. Allow me to congratulating you on your birthday.

Đáp án:

  1. We’re here to congratulate him on his success.
  2. John congratulated his son on good result.
  3. I think I will congratulate myself on signing this contract.
  4. Linh rang up to congratulate him on passing his exams.
  5. He congratulated himself on his birthday. 
  6. I congratulated Jill on winning the award.
  7. I congratulate you on your great discovery.
  8. Allow me to congratulate you on your National Day.

 

Trên đây là tổng hợp các kiến thức liên quan đến cấu trúc mang ý nghĩa chúc mừng congratulate. Hi vọng các bạn đã nắm được cách dùng và những lưu ý và áp dụng thật tốt trong giao tiếp cũng như làm bài tập tiếng Anh nhé!