
‘what do you mean’ là câu nói thường hay được sử dụng trong lời ăn tiếng nói hàng ngày. Nghĩa của câu nói này là gì và được sử dụng như thế nào cho đúng, bài viết này của chúng mình sẽ giúp các bạn tìm ra được câu trả lời cho những câu hỏi đó ngay nhé.

What do you mean là gì
Mục lục bài viết
“What do you mean?” (/wʌt duː juː miːn/) là một câu hỏi mang nghĩa là “Ý bạn là sao?”. Câu “What do you mean” được sử dụng khi người nói không hiểu ý của đối phương hoặc bộc lộ cảm xúc bối rối. Câu hỏi sử dụng các động từ nghi vấn “What” với đầy đủ cấu trúc.
Ví dụ:
What did you mean? I was invited.
Ý bạn là sao? Tôi được mời mà.
What do you mean? I don’t hear you clearly.
Ý cậu là sao cơ? Tớ không nghe rõ cậu.
What do you mean? I don’t understand.
Ý bạn là sao? Tôi không hiểu.
“
”
Bạn có thể quan tâm
cấu trúc because because of
cấu trúc be going to
cấu trúc either or neither nor
cấu trúc this is the first time
cấu trúc would you like
cấu trúc how long
cấu trúc like và as
Cách sử dụng cấu trúc what do you mean

Các cấu trúc được mở rộng của câu nói này cũng vô cùng phổ biến. Có các cách dùng khác như sau:
Cách 1
Cách nói đầu tiên dùng để người hỏi “Ý bạn là sao khi nói …?” hay “… là sao?”. Cấu trúc sử dụng giới từ “by”. Một Giới từ “by” mang nghĩa “bằng, bởi”, còn trong trường hợp này thì dịch nôm na là “khi nói”.
What do you mean by + something?
Ví dụ:
What do you mean by that?
Ý bạn là sao khi nói thế?
What do you is mean by “not enough money”? I just receiving my salary last week!
“Không đủ tiền” là sao? Tôi vừa được nhận tiền lương tuần trước mà!
What do you mean by disqualified?
Bị loại là sao?
Cách 2
Ở cách sử dụng này, ta có liên từ “when”. Câu dưới có hiểu được nghĩa là “Ý bạn là gì khi …?”. Nếu bạn muốn hỏi lại một hành động đã xảy ra trong quá khứ thì sẽ dùng cấu trúc dưới. Vế sau từ when sẽ trở thành là một mệnh đề đủ chủ ngữ và vị ngữ.
What do you is mean when you + V (nguyên mẫu)?
What did you mean when you + V (quá khứ)?
Ví dụ:
What do you mean when you saying that?
Ý bạn là gì khi bạn nói thế?
What do you mean when you winking at me?
Ý bạn là gì khi bạn nháy mắt với tôi như vậy?
What did you mean when you said to nothing?
Ý bạn là gì khi bạn không nói gì hết vậy?
Cách 3
Đây là một cấu trúc mang nghĩa “… có nghĩa là gì?”. Câu dưới dùng để hỏi các câu mang ý nghĩa của sự vật, câu từ nào đó mà ta chưa hiểu.
What do/does + N + mean?
Ví dụ:
What does this sign mean?
Tấm biển này có nghĩa là gì?
What does the letter on your is notebook mean?
Ký tự trên vở của bạn có ý nghĩa là gì vậy?
What does the play mean?
Vở kịch có ý nghĩa là gì?
Cách phát âm và trả lời what do you mean
Đây là một câu hỏi ở dạng một câu căn bản, được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh giao tiếp. Cách đọc của nó không quá khó khăn cho người đọc. Cụ thể cụm từ ở trên?” nó được phát âm là /wʌt duː juː miːn/. Khi đọc, trọng âm thường được nhấn vào các từ để hỏi “what” và động từ chính “mean”. Bạn cũng có thể tham khảo thêm các trang về tiếng Anh hay phim ảnh để phát âm cho chuẩn nhé!
Để trả lời cho một câu hỏi “What did you mean?”. Bạn cũng có thể sử dụng một số mẫu câu như: I mean / I mean that – Ý tôi là; Let me explain I mean – Hãy để tôi giải thích ý tôi là. Sau đó là một mệnh đề nhằm để giải thích rõ hơn và chi tiết hơn cho câu nói của bạn. Ví dụ:
I mean that business is a business, so you must be careful – Ý của tôi là một công việc là công viêc, vì vậy bạn cần phải nên cẩn thận hơn.
I am happy and I mean that from the bottom of my heart – Tôi rất là hạnh phúc và tôi muốn nói điều đó từ tận đáy lòng mình.
“
”
Các cụm từ đi với what do you mean
Các cụm từ khác cũng sẽ liên quan đến hoặc tương tự như cụm từ đó như sau:
What did you mean by that? / What did you mean by saying that is? – Bạn nói thế là có ý gì?
What do you say? – Bạn nói cái gì vậy?
What do you want to say? – Bạn muốn nói gì?
Do you understand? – Bạn có hiểu không?
Could you explain more? – Bạn có thể giải thích thêm gì nữa không?
I don’t get it: Tôi không hiểu
Pardon?: Xin lỗi?
It makes no sense to me: Điều đó chẳng có lý gì đối với tôi hết cả
It is beyond me: Điều đó quá tầm hiểu biết của tôi rồi/Tôi không thể hiểu nổi được điều đó
I can not wrap my head around it: Tôi không hiểu nổi điều đó
Đừng bỏ lỡ những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA
Một số từ vựng liên quan đến what do you mean
Bảng dưới đây bao gồm từ và nghĩa của một số cụm từ có liên quan đến cụm từ trên trong tiếng Anh. Đừng quên tìm hiểu cụ thể hơn và chi tiết rõ ràng hơn về cách dùng chi tiết cũng như các vai trò, cách dùng của mỗi từ để tránh việc sử dụng sai bạn nhé. Tham khảo thêm qua các việc dưới đây.
Từ vựng | Nghĩa của từ |
Between the line | Ẩn dụ, ẩn ý |
Misunderstand | Khó hiểu, không hiểu |
Message | Thông điệp |
What do you say? | Bạn đang nói gì vậy? |
Do you understand? | Bạn có hiểu không? |

Qua những chia sẻ trên về cách sử dụng cũng như là cách nhận biết của cụm từ trên, bài viết này mong rằng bạn sẽ nhận ra được nhiều vấn đề trong khi học cụm từ này.
Rút ra được nhiều kinh nghiệm và biết được cách sử dụng của cụm từ này. Điều này sẽ giúp bạn trở nên sử dụng tiếng Anh một cách chuyên nghiệp và thành hơn rất nhiều. Chúc các bạn luôn luôn đạt được những thành công trong con đường học tập của các bạn nhé.