Thuộc nằm lòng các từ vựng tiếng anh về thời gian nhanh chóng

5/5 - (1 vote)
Thuộc nằm lòng các từ vựng tiếng anh về thời gian nhanh chóng

Trong tiếng Anh, các từ vựng chỉ ngày, tháng, thời gian,… là những cách đọc cơ bản mà người bắt đầu học tiếng Anh phải bắt buộc cần thuộc lòng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn thuộc lòng các từ vựng tiếng anh về thời gian nhanh nhất nhé!

tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-gian
Các từ vựng tiếng anh về thời gian

Các từ vựng tiếng anh về đơn vị thời gian

Second – /ˈsek.ənd/: Giây

Minute – /ˈmɪn.ɪt/: Phút

Hour – /aʊr/: Tiếng

Week – /wiːk/: Tuần

Decade – /dekˈeɪd/: Thập kỷ

Century – /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ

Weeekend – /ˈwiːend/: Cuối tuần

Từ vựng về đơn vị thời gian

Month – /mʌnθ/: Tháng

Year – /jɪr/: Năm

Millennium – /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ

Các từ vựng tiếng anh về thời gian trong ngày

Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng

Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều

Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối

Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm

Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn

Dawn – /dɑːn/: Bình minh

Các từ vựng về các giờ trong ngày

tu-vung-tieng-anh-ve-gio-trong-ngay
từ vựng chỉ giờ trong ngày

A.M. : Buổi sáng

P.M. : Buổi chiều

Three o’clock am/pm: Ba giờ sáng/chiều

Three fifteen/A quarter after two am/pm: Ba giờ mười lăm sáng/chiều

Three thirty/Half past three am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều

Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều

Three oh five am/pm: Ba giờ năm phút sáng/chiều

Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều

Two forty/Twenty to three am/pm: 2 giờ 40 sáng/chiều

Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều

Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa

Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập

Các từ vựng tiếng anh nói về tần suất

từ vựng nói về tần suất

Never – /ˈnev.ɚ/: Không bao giờ

Often – /ˈɒf.tən/: Thường xuyên

Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/: Thỉnh thoảng

Rarely – /ˈrer.li/: Hiếm khi

Normally – /ˈnɔːmə.li/: Thường xuyên

Alway – /ˈɑːweɪz/: Luôn luôn

Sometimes – /’sʌmtaimz/: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi

Seldom – /’seldəm/: Ít khi, hiếm khi

Usually – /’ju:ʒəli/: Thường xuyên

Các từ vựng tiếng anh nói về các ngày trong tuần

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ Năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật

 

Các từ vựng tiếng anh nói về các tháng trong năm

January: Tháng 1

February: Tháng 2

March: Tháng 3

April: Tháng 4

May: Tháng 5

June: Tháng 6

July: Tháng 7

August: Tháng 8

September: Tháng 9

October: Tháng 10

November:  Tháng 11

December: Tháng 12

Các từ vựng tiếng anh nói về các mùa trong năm

Spring: Mùa xuân

Summer: Mùa hè

Autumn/ Fall: Mùa thu

Winter: Mùa đông

Rainy season: Mùa mưa

Dry season: Mùa khô

Xem thêm Tên các con vật tiếng Anh

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

1. Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày

The day after tomorrow: Ngày kia

Tomorrow: Ngày mai

Today: Hôm nay

Yesterday: Hôm qua

The day before yesterday: Hôm kia

2. Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày

Last night: Tối qua

Tonight: Tối nay

Tomorrow night: Tối mai

In the morning: Vào buổi sáng

In the afternoon: buổi chiều

In the evening: Vào buổi tối

Yesterday morning: Sáng qua

Yesterday afternoon: Chiều qua

Yesterday evening: Tối qua

This morning: Sáng nay

This afternoon: Chiều nay

This evening: Tối nay

Tomorrow morning: Sáng mai

Tomorrow afternoon: Chiều mai

Tomorrow evening: Tối mai

3. Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm

Last week: Tuần trước

Last month: Tháng trước

Last year: Năm ngoái

This week: Tuần này

This month: Tháng này

This year: Năm nay

Next week: Tuần sau

Next month: Tháng sau

Next year: Năm sau

4. Các cụm từ chỉ thời gian khác 

ten minutes ago: mười phút trước

An hour ago: Một giờ trước

A week ago: Một tuần trước

Two weeks ago: Hai tuần trước

A month ago: Một tháng trước

A year ago: Một năm trước

A long time ago: Lâu rồi

In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa

In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa

In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa

In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa

In two weeks\’ time or in two weeks: hai tuần nữa

In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa

In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa

The previous day: Tính Ngày trước đó

The previous week: Tuần trước đó

The previous month: Tháng trước đó

The previous year: Năm trước đón

The following day: Ngày sau đó

The following week: Tuần sau đó

The following month: Tháng sau đó

The following year: Năm sau đó

Mẹo học từ vựng nhanh, hiệu quả, dễ nhớ

Bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi đó chính là:

  1. Lập một bảng kế hoạch cụ thể, mục tiêu đạt được trong quá trình học

Học từ vựng tiếng anh đòi hỏi bạn cần có sự kiên trì, quyết tâm, bạn không thể học theo ngẫu hứng, thích là học được mà cần phải đề ra mục tiêu và cách học hiệu quả. Nếu có quyết tâm bạn sẽ có thể đạt được kết quả như ý bằng thực lực. Trước tiên bạn cần liệt kê ra mình sẽ bắt đầu từ đâu, kết quả sau bao nhiêu tháng mình đạt được mục tiêu gì,…. khi liệt kê xong, chắc chắn rằng bạn càng sẽ có nhiều động lực hơn để học tiếng anh đó

hoc-tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-gian
Phương pháp học nhanh, dễ nhớ

 

  1. Áp dụng từ vựng quá các câu chuyện thú vị

Cách để học từ vựng dễ nhớ, không quá khô khan và giúp bạn nhanh dần ghi sâu từ vựng đó bạn hãy nên tạo một sự liên kết với từ vựng ấy. Áp dụng từ vựng vào những câu chuyện của bạn tạo ra, đầy tính thú vị sẽ giúp kích thích được sự tập trung và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng của bạn đó. Bằng cách này, các từ vựng tiếng anh theo chủ đề mà bạn đã học sẽ không bị quên nữa. 

  1. Sử dụng ngay, nhuần nhuyễn từ vựng vừa học vào thực tế

Bộ não con người không thể nào nhớ hết mọi dữ liệu ngay tức khắc, và nhớ mãi mà không tập quen nó được. Ngay sau khi bạn học xong từ vựng, hãy áp dụng ngay vào đời sống. Bạn có thể ghi chú lại, dán khắp phòng để đi đâu mình cũng đọc được những từ đó, Hãy tận dụng những lúc bạn phải giết thời gian lôi lại từ vựng ra ôn tập, hoặc dán giấy chép từ vựng ở những nơi bạn hay dễ dàng nhìn thấy như bàn học, tủ quần áo… để có thể ôn tập từ vựng một cách tự nhiên nhất. Hoặc viết vài dòng caption trên mạng xã hội để mình có thể ứng dụng và nhớ ngay từ vựng đó nhé

Bài viết trên của AMA đã chia sẻ cho bạn các từ vựng tiếng anh về thời gian, chúc bạn học thật tốt nhé!