List từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất

Đánh giá bài viết này
List từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất

Trong xã hội hiện đại và phát triển như hiện nay, tiếng anh là ngôn ngữ toàn cầu trở lên phổ biến và cần thiết phải biết. Hệ thống ngôn ngữ anh đã trở thành thứ ngôn ngữ cần thiết, bắt buộc trong hầu hết mọi ngành nghề. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất hay bất cứ chuyên ngành nào khác cũng cần phải nắm vững để tiến xa hơn trong công việc của chính mình. Dưới đây sẽ là một list các từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất mà một nhà thiết kế nội thất nhất định phải biết.

Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất

Học thiết kế nội thất hay đã ra ngoài đi làm, các bạn cũng cần phải biết những từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất cơ bản dưới đây để giúp ích hơn trong công việc của chính các bạn:

Thứ nhất, các từ vựng thuật ngữ chuyên ngành chuyên dụng: 

  • analysis of covariance: phân tích hợp phương sai,
  • Sketch: sơ phác, phác thảo, 
  • concept drawing: bản vẽ ý tưởng, 
  • perspective: bản vẽ phối cảnh, 
  • As – built plan: bản vẽ mặt bằng hiện trạng, 
  • floor plan: bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất,
  • illuminance: độ rọi, 
  • angle of incidence: góc tới,…

Thứ hai, các từ vựng chỉ nội thất: 

  • Sofa: ghế sô pha, 
  • rug/ carpet: thảm trải sàn, 
  • armchair: ghế tựa, 
  • Banister: thành cầu thang, 
  • Bookcase: tủ sách, 
  • Ottoman:  ghế dài có đệm) 
  • Wooden ceiling: trần nan gỗ,  
  • ceiling panel: tấm ốp trần 
  • gypsum wall: tường thạch cao 
  • puttying: sơn bả, 
  • wallpaper: giấy dán tường, 
  • terracotta tile: gạch thẻ ốp tường, 
  • glass block gạch kính, 
  • glazed tile: gạch men, 
  • vinyl wood flooring: sàn nhựa giả gỗ, 
  • flush door: cửa phẳng, 
  • glass door: cửa kính, 
  • stool: ghế đẩu,
  • interior: nội thất.

Thứ ba, các từ vựng về màu sắc, thiết kế: 

  • Architecture: kiến trúc, 
  • Blind nailing: đóng đinh chìm, 
  • design: thiết kế, 
  • color: màu sắc, 
  • beige: màu be, 
  • dark: màu đậm, 
  • light: màu nhạt, 
  • black: đen, 
  • white: màu trắng, 
  • transparency: trong suốt, …

Ngoài ra còn rất nhiều từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất khác có thể bạn cũng sẽ được gặp trong chặng đường sự nghiệp làm nghề của bạn. Để có một sự nghiệp phát triển nhất, việc học hỏi và tham khảo, so sánh, đối chứng, nghiên cứu với các kiến thức của quốc gia khác là điều không thể thiếu.

Dù là bất cứ ngành nghề nào, thiết kế nội thất nói riêng hay ngành thiết kế nói chung, các ngành nghề khác như ngành luật, kinh tế, nghiên cứu, y,… tất cả để có sự phát triển thì cần phải có sự so sánh với nước ngoài. Bạn không thể nào chỉ bó hẹp trong một khuôn khổ, cần có sự khám phá và sáng tạo, đặc biệt là với ngành thiết kế nội thất.

Và rào cản đầu tiên cũng như gây nhiều khó khăn nhất cho chúng ta chính là ngôn ngữ. Chính vì vậy, học ngoại ngữ là cần thiết, nó là công cụ giúp ích rất nhiều cho con đường sự nghiệp của bạn.

Còn chần chừ gì mà không nhanh tay liên hệ trung tâm anh ngữ AMA ngay hôm nay để có một khóa học tiếng anh chất lượng nhằm tiếp thu các từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất chuẩn bản xứ nhất để con đường sự nghiệp của bạn loại bỏ được rào cản ngôn ngữ.

Xem thêm: