Bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao hay nhất

3/5 - (2 votes)
Bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao hay nhất

Thể thao là một trong những lĩnh vực được nhiều người theo đuổi trên khắp thể giới. Vì tính đa dạng và toàn cầu hóa của nó, nên từ vựng về tiếng Anh trong thể thao cũng nhiều vô kể. 

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn về những từ vựng tiếng anh chủ đề thể thao hữu ích nhất Cùng theo dõi nhé!

tu-vung-tieng-anh-chu-de-the-thao
từ vựng tiếng anh chủ đề thể thao

Các từ vựng tiếng anh trong môn thể thao thông dụng

  • Aerobics: bộ môn về thể dục thẩm mỹ/ thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng đá ở nước Mỹ
  • Archery: bộ môn bắn cung
  • Athletics: bộ môn chạy điền kinh
  • Badminton: bộ môn cầu lông
  • Baseball: bộ môn bóng chày
  • Basketball: bộ môn bóng rổ
  • Beach volleyball: bộ môn bóng chuyền chơi tại bãi biển
  • Bowls: trò chơi ném bóng bằng gỗ
  • Boxing: bộ môn đấm bốc
  • Canoeing: chèo thuyền, đua ca-nô
  • Climbing: bộ môn leo núi
  • Cricket: bộ môn crikê
cac-tu-vung-tieng-anh-trong-mon-the-thao-thong-dung
các bộ môn thể thao thông dụng



  • Cycling: bộ môn đua xe đạp
  • Darts: trò chơi ném phi tiêu
  • Diving: bộ môn lặn dưới nước
  • Fishing: bộ môn câu cá
  • Football: bộ môn đá banh, bóng đá
  • Go-karting: bộ môn đua xe kart
  • Golf: đánh gôn xa
  • Gymnastics: tập thể hình, cử tạ
  • Handball: trò chơi bóng ném
  • Hiking: đi bộ quãng đường dài
  • Hockey: bộ môn khúc côn cầu
  • Horse racing: trò đua ngựa
  • Horse riding: trò cưỡi ngựa
  • Hunting: đi săn bắt
  • Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating: bộ môn trượt băng
  • Inline skating (rollerblading): trò trượt giày pa tin
  • Jogging: bộ môn chạy bộ
  • Judo: môn võ judo (Nhu đạo)
  • Karate: môn võ karate
  • Kickboxing: bộ môn võ đối kháng
  • Lacrosse: bóng vợt
  • Martial arts: võ thuật
  • Motor racing: lái xe, đua ô tô
  • Mountaineering: leo núi
  • Netball: bóng rổ của nữ
  • Pool (snooker): đánh bi-a
  • Rowing: chèo, lái thuyền
  • Rugby: bóng bầu dục
  • Running: chạy đua đường ngắn/ dài
  • Sailing: chèo thuyền
  • Scuba diving: bộ môn lặn sâu có dùng bình khí thở
  • Shooting: bộ môn bắn súng
  • Skateboarding: trượt ván
  • Skiing: trượt tuyết
  • Snowboarding: trượt tuyết có ván
  • Squash: bộ môn bóng quần
  • Surfing: lướt sóng trên biển
  • Swimming: bơi lội, bơi
  • Table tennis: bóng bàn
  • Ten-pin bowling: bowling, ném banh
  • Volleyball: bóng chuyền
  • Walking: đi bộ
  • Water polo: trò chơi bóng nước
  • Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • Weightlifting: cử tạ
  • Windsurfing: lướt ván buồm
  • Wrestling: môn đấu vật
  • Yoga: yoga

Bạn có thể quan tâm

từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá

từ vựng tiếng anh về cảm xúc

từ vựng tiếng anh về tính cách con người

màu sắc trong tiếng anh

động từ thể chất

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ thể thao

  • Badminton racquet: vợt dùng để đánh cầu lông
  • Ball: quả bóng, quả banh
  • Baseball bat: gậy dùng để đánh bóng chày
  • Boxing glove: găng tay đùng để đấm bốc
  • Cricket bat: gậy chơi crik
  • Fishing rod: cần để câu cá
  • Football boots: giầy dùng cho việc đá bóng
  • Football: quả bóng đá, quả banh
  • Badminton racquet : vợt dùng để đánh cầu lông
  • Pool cue (puːl kjuː): gậy dùng để chơi bi-a
  • Rugby ball (ˈrʌɡbi bɔːl): quả bóng dùng để chơi môn bóng bầu dục
  • Running shoes (ˈrʌnɪŋ ʃuː): giày chạy bộ
  • Golf club (ɡɒlf klʌb): gậy dùng để đánh gôn
  • Hockey stick (ˈhɒki stɪk): gậy dùng để chơi môn khúc côn cầu
  • Ice skates (ˈaɪs skeɪt): giầy dùng để trượt băng
  • Skateboard (ˈskeɪtbɔːd): ván dùng để chơi các bộ môn trượt
tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-the-thao
từ vựng về các dụng cụ trong thể thao
  • Skis (skiː): ván trượt tuyết
  • Ice skates: giày trượt băng
  • Squash racquet: vợt đánh quần vợt
  • Tennis racquet: vợt đánh tennis



Từ vựng tiếng anh về địa điểm chơi thể thao

  • Boxing ring: trên khán đài, võ đài đánh quyền anh
  • Cricket ground: sân chơi crikê
  • Football pitch: sân đá banh, bóng đá
  • Golf course: sân chơi gôn
  • Gym: phòng tập thể hình
  • Ice rink: sân trượt băng
  • Racetrack: đường đua
  • Running track: đường chạy đua
  • Squash court: sân chơi bóng
  • Stand: khán đài, nơi khán giả cổ vũ trận đấu ngồi
  • Swimming pool: hồ bơi
  • Tennis court: sân tennis
  • Competition: cuộc thi đấu

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao khác

  • Defeat: đội bị thua trận trong 1 cuộc đấu
  • Fixture: cuộc thi đấu diễn ra
  • League table: bảng xếp hạng
  • Loser: người thua cuộc
  • Match: trận đấu, giải đấu
  • Olympic Games: Thế vận hội Olympic
  • Opponent: đối thủ, đối phương
  • Spectator: khán giả, người cổ vũ
  • Result: kết quả
  • Score: tỉ số
  • To draw: hòa
  • To lose: thua
  • To play at home: đội hình được chơi trên sân nhà
  • To play away: đội hình được chơi trên sân khách
  • To play: chơi
  • To watch: xem
  • To win: thắng
  • Umpire: trọng tài
  • Victory: người chiến thắng
  • Winner: người thắng cuộc

Các câu hỏi tiếng anh về chủ đề thể thao

  • What is your/ her/ his favorite sports? – Môn thể thao yêu thích của bạn/ cô ấy/ anh ấy là gì?
  • My favorite sport is playing footballs. – Môn thể thao yêu thích nhất của tôi là bộ môn bóng đá
  • What do you think are the most popular sports in Vietnam? – Bạn nghĩ những môn thể thao nào được phổ biến nhất ở Việt Nam là gì?
  • How many kilo meters in height can you jump? – Bạn có thể nhảy xa bao nhiêu mét thế?
cac-cau-hoi-tieng-anh-ve-chu-de-the-thao
các câu hỏi thường dùng trong thể thao
  • Are you interested in sports? – Bạn có hứng thú các bộ môn với thể thao không?
  • What is your favorite sports? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì vậy?
  • Do you like sports? – Bạn có yêu thích chơi các bộ môn thể thao không?
  • Which do you prefer footballs, swimming or table tennis? – Bạn thích môn bóng đá, bơi lội hay chơi bóng bàn?
  • Do you work out sports often? – Ban có thường xuyên luyện tập thể thao không?
  • Do you like watching or  usually playing volleyball? – Bạn thích xem hay thường xuyên chơi bóng chuyền hông?
  • Do you like to play outdoor sprots? – Bạn có thích các môn thể thao được chơi ở  ngoài trời hông?
  • It was the most exciting football match, I have seen – Đó là trận bóng đá thú vị nhất tôi được xem.
  • That was a really close game. – Đó là một trận đấu ngang tài ngang sức.
  • That was a good tennes match with the fairness of the referee-  Đó là một trận quần vợt hay với có được sự công bằng từ phía  của vị trọng tài
  • He is a professional player sports. – Anh ấy là một người chơi thể thao chuyên nghiệp

Một số bài luận tiếng anh về chủ đề thể thao

Bài 1: Bộ môn bóng rổ

I like to play basketball in my free time because it’s a great way for you to clear your mind and express yourself. Basketball is a team sport and each team has no more than 10 players. Each match has four 10 minute halves. I get many benefits from playing basketball. I am able to show every aspect of my true self from an emotional, physical, and competitive standpoint. Furthermore, basketball also taught me that teamwork plays an essential role. Good basketball teams are always great teamwork. I love playing basketball outside with my friends. If we lose the game, we will discuss our weaknesses together and believe that we can play better next time. It makes our friendship stronger. For me, basketball, my life’s passion, is a great hobby for everyone.

Tạm dịch

Tôi thích chơi bóng rổ vào thời gian rảnh, vì đó là cách tuyệt vời để bạn giải tỏa tâm trí và thể hiện bản thân. Bóng rổ là môn thể thao đồng đội và mỗi đội không quá 10 người. Mỗi trận đấu có bốn hiệp 10 phút. Tôi nhận được nhiều lợi ích từ việc chơi bóng rổ. Tôi có thể thể hiện mọi khía cạnh của con người thật của mình từ quan điểm cảm xúc, thể chất và cạnh tranh. Hơn nữa, bóng rổ cũng dạy tôi rằng tinh thần đồng đội đóng một vai trò thiết yếu. Đội bóng rổ giỏi luôn là đội có tinh thần đồng đội tuyệt vời. Tôi thích chơi bóng rổ bên ngoài với bạn bè của tôi. Nếu chúng tôi thua trận, chúng tôi sẽ cùng nhau thảo luận về những điểm yếu của mình và tin rằng chúng tôi có thể chơi tốt hơn vào lần sau. Nó làm cho tình bạn của chúng tôi bền chặt hơn. Đối với tôi, bóng rổ, niềm đam mê của cuộc đời tôi, là một sở thích lớn của tất cả mọi người.

Tham khảo thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh cực hay tại AMA

Bài 2: Bộ môn bóng đá

There are many sports that are healthy and famous all over the world. Football is one of my favorite sports. There are 2 teams playing, each team consists of 11 players. The basic rule of the game is to use your foot to shoot the ball into your goal. Football is known as the king sport. 1st, it enhances the spirit of solidarity when applying playing techniques to create team strength. Secondly, playing football not only reduces stress and harmful fats to the body but also helps to relax the mind after a tiring working day. My brother often plays soccer after work because he joins the local sports club. Moreover, football is not only a sport, it is also an art form because of its popularity. There are more and more world-class teams such as MU, Arsenal, Barcelona with many talented players. Even though I’m not good at soccer, I still enjoy watching football because it’s fun and you can learn from their technique. Moreover, Football is a community concern and a hot issue. Football is now popular among women, who are often considered incapable of playing the sport.

Tạm dịch

Có rất nhiều môn thể thao cực kỳ tốt cho sức khỏe của con người và được nổi tiếng trên toàn thế giới. Bóng đá là một trong những bộ môn thể thao mà tôi vô cùng yêu thích. Trong một trận đấu sẽ gồm 2 đội chơi, mỗi đội chơi chỉ gồm 11 người. Quy tắc cơ bản của trò chơi là sử dụng chân để sút bóng vào khung thành của bạn. Bóng đá hiện nay được coi là một bộ môn thể thao vua, đứng đầu. Thứ nhất, nó nâng cao tinh thần đoàn kết khi áp dụng kỹ thuật chơi để tạo nên sức mạnh đồng đội. Thứ hai, chơi bóng không chỉ giảm căng thẳng và các chất béo có hại cho cơ thể của mình mà còn giúp chúng ta có được tinh thần vô cùng thoải mái sau một ngày làm việc dài mệt mỏi. Anh trai tôi thường chơi đá bóng sau giờ làm việc vì anh ấy tham gia câu lạc bộ thể thao địa phương. Hơn nữa, bóng đá không chỉ là một môn thể thao, nó còn là một loại hình nghệ thuật bởi tính phổ biến của nó. Hiện nay,  càng ngày càng có nhiều đội bóng đẳng cấp trên thế giới như đội MU, Arsenal, Barcelona cùng với nhiều cầu thủ vô cùng tài năng. Dù đá bóng không giỏi nhưng tôi vẫn thích xem bóng đá vì nó rất vui và bạn có thể học hỏi từ kỹ thuật của họ. Hơn nữa, Bóng đá là mối quan tâm của cộng đồng và là một vấn đề nóng. Bóng đá hiện nay phổ biến ở phụ nữ, những người thường bị coi là không có khả năng chơi môn thể thao này.



Bài 3: Bộ Môn Dancesports

In my free time, I really like to dance. When I was a little girl, I danced whenever I could. When I was 3 years old, my mother put me in dance school. My first ballroom dress was a light salmon pink like a ballerina’s dress. Our group’s first concert was when we were only five years old. In that show, we were like penguins. In the past nine years, we have had a lot of dances. I danced for nine years for a dance company. But now everyone has joined another dance group. When I dance, I forget everything else and I just focus on the choreography. It is relaxing and it makes me happy. I want to take care of my body and to dancing increases your conditionnal. But now when I’m in high school and I don’t have time to dance. This is really sad. I remember the time when I could dance. I always hope that I have time to dance again.

Tạm dịch

Trong thời gian rảnh rỗi của tôi, tôi vô cùng yêu thích bộ môn khiêu vũ. Khi tôi còn là một cô bé, tôi nhảy bất cứ khi nào tôi có thể. Khi tôi vừa tròn 3 tuổi, mẹ tôi cho  tôi vào học trường múa. Chiếc đầm đầu tiên đó của tôi có màu hồng phấn giống như của các diễn viên múa ba lê vậy. Buổi biểu diễn đầu tiên mà chúng tôi diễn là vào năm chúng tôi chỉ mới 5 tuổi. Trong những chương trình biểu diễn năm đó, chúng tôi giống như những chú chim nhỏ. Trong suốt 9 năm vừa qua, chúng tôi đã cùng nhau có những buổi khiêu vũ chung. Tôi đã có 9 năm nhảy cùng với vũ đoàn của mình. Nhưng hiển tại tất cả mọi người đã tham gia vào các nhóm nhảy khác. Khi tôi nhảy, tôi quên dường như quên đi mọi thứ và trong tôi chỉ có việc nhảy mà thôi. Nó là thư giãn và nó làm cho tôi hạnh phúc. Tôi muốn chăm sóc cơ thể của mình và học khiêu vũ để làm đẹp cơ thể của mình. Nhưng hiện tại giờ đây khi tôi quay lại trường học và tôi có ít thời gian để nhảy. Điều này thực sự đáng buồn. Tôi rất nhớ khoảng thời gian mà tôi được sống với khiêu vũ. Tôi mong rằng trong thời gian tới mình phục hồi và có thể quay lại sàn nhảy. 

Bài viết trên đã chia sẻ cho bạn chi tiết nhất các từ vựng tiếng anh chủ đề thể thao kèm theo những bài luận bằng tiếng anh cho bạn tham khảo. Hy vọng đây sẽ là bài viết đem lại cho bạn kiến thức hay, chúc bạn học tốt nhé!

Anh ngữ AMA