Bỏ túi 250+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật cực hay

3/5 - (2 votes)
Bỏ túi 250+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật cực hay

Nếu bạn là một người đam mê các bộ môn nghệ thuật hoặc đang, sẽ và sắp sửa hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật. Bài viết này sẽ dành cho bạn đấy, dưới đây sẽ là tổng hợp những từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật trong tiếng Anh để bạn có thể lưu về và ứng dụng ngay nhé!

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật hình ảnh

Visual art [ ˈvɪʒəwəl ɑrt ]: nghệ thuật về thị giác

ceramics [ səˈræm.ɪks ]: các loại đồ gốm

drawing [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: vẽ

painting [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: bức vẽ

sculpture [ ˈskʌlp.tʃɚ ]: điêu khắc

printmaking [ ˈprɪntˌmeɪkɪŋ ]: sản xuất công nghệ in ấn 


tu-vung-tieng-anh-chu-de-nghe-thuat-hinh-anh
từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật hình ảnh

design [ dɪˈzaɪn ]: thiết kế 

crafts [ kræfts ]: đồ thủ công 

photography [ fəˈtɑː.ɡrə.fi ]: nhiếp ảnh 

video [ ˈvɪd.i.oʊ ]: chiếu phim 

film-making [ fɪlm meɪ.kɪŋ ]: làm phim 

architecture [ ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ ]: kiến trúc

Xem thêm màu sắc trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật biểu diễn

performing art [ pərˈfɔrmɪŋ ɑrt ]: nghệ thuật  dành cho biểu diễn 

dance [ dæns ]: nhảy múa

cinema [ ˈsɪn.ə.mə ]: rạp chiếu phim, 

theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát

ballet [ bælˈeɪ ]: vở bale

concert [ ˈkɑːn.sɚt ]: buổi hòa nhạc 

opera [ ˈɑː.pɚ.ə ]: nhạc kịch 

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật ngôn ngữ, hội họa

Written art [ ˈrɪtən ɑrt ]: nghệ thuật viết 

literature [ ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ ]: văn chương 

novels [ ˈnɑvəlz ]: tiểu  thuyết văn xuôi

Painting [ ˈpeɪn.t̬ɪŋ ]

portrait [ ˈpɔːr.trɪt ]

brush stroke [ brʌʃ stroʊk ]

canvas [ ˈkæn.vəs ]: tranh sơn dầu 

landscape [ ˈlændˌskeɪp ]: phong, quang cảnh 

still-life picture [ still-life ˈpɪkʧər ]: tranh động tĩnh vật 

palette [ ˈpæl.ət ] : bảng màu 

tu-vung-tieng-anh-nghe-thuat-ngon-ngu-hoi-hoa
từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật ngôn ngữ, hội họa

impressionism [ ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm ]: trường phái ấn tượng 

expressionism [ ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm ]: chủ nghĩa biểu diễn

sketch [ sketʃ ]: bản phác thảo 

sitter [ ˈsɪt̬.ɚ ] 

drama [ ˈdræm.ə ]: kịch 

short story [ ˌʃɔːrt ˈstɔːr.i ]: truyện ngắn 

biography / autobiography [ baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ]; tiểu sử về ai đó, tự bạch / tự truyện 

poetry [ ˈpoʊ.ə.tri ]: thơ

Places and events [ ˈpleɪsəz ænd ɪˈvɛnts ]: địa điểm tổ chức và sự kiện 

museum [ mjuːˈziː.əm ]: viện bảo tàng, cất giữ di tích 

gallery [ ˈɡæl.ɚ.i ]: bộ sưu tập

theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát

cinema/ movies: [ cinema/ ˈmuviz ] rạp chiếu phim / phim 

exhibition [ ˌek.səˈbɪʃ.ən ]: buổi triển lãm 

Xem thêm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Từ vựng về chủ đề nghệ thuật âm nhạc




adoring fans [ əˈdɔrɪŋ fænz ]: người hâm mộ 

background music [ ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk ]: nhạc dạo nền 

a catchy tune [ eɪ ˈkæʧi tun ]: một giai điệu hấp dẫn 

classical music [ ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk ]: nhạc cổ điển 

to download tracks [ ˈdaʊnˌloʊd træks ]: tải nhạc

to have a great voice [ tu hæv eɪ greɪt vɔɪs ]: có một giọng hát tuyệt vời 

to go on tour [ tu goʊ ɑn tʊr ]: đi tour

a huge following [ hjuʤ ˈfɑloʊɪŋ ]: một lượng lớn người theo dõi

live music [ lɪv ˈmjuzɪk ]: nhạc sóng phát trực tiếp 

live performance [ lɪv pərˈfɔrməns ]: biểu diễn trực tiếp 

a massive hit [ ˈmæsɪv hɪt ]: một cú đánh lớn 

a music festival [ ˈmjuzɪk ˈfɛstəvəl ]: một lễ hội âm nhạc 

musical talent [ ˈmjuzɪkəl ˈtælənt ]: tài năng âm nhạc 

to be/sing out of tune[ tu be/sing aʊt ʌv tun ]: hát lạc nhịp 

a piece of music [ pis ʌv ˈmjuzɪk ]: một bản âm nhạc 

a pop group [ pɑp grup ]: một nhóm nhạc pop

to read music [ rid ˈmjuzɪk ]: đọc nhạc 

a rock band [ rɑk bænd ]: nhóm nhạc rock 

to sing along to [ sɪŋ əˈlɔŋ tu ]: hát theo 

a sing-song [ sɪŋ – sɑːŋ ]: hát bài hát 

to take up a musical instrument [ teɪk ʌp eɪ ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt ]: chơi một nhạc cụ 

taste in music [ teɪst ɪn ˈmjuzɪk ]: gu âm nhạc của mỗi người

to be tone-deaf [ ˌtoʊnˈdef ]: không cảm nhận được âm nhạc, tone điếc

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa

Một số từ vựng liên quan khác về chủ đề nghệ thuật

– Abstract: có vẻ Trừu tượng

– Aesthetics: Mỹ thuật học

– Artefact: Đồ tạo tác

– Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ về 1 nhóm người)

– Baroque art: Nghệ thuật ba rô

– Brush: Bút (lông) dùng để vẽ

– Cartoon, caricature: Tranh biếm hoạ (đả kích), tranh vui nhộn

– Choreograph: Dàn dựng sắp xếp

– Classical: theo đường lối Cổ điển

– Classicism: Chủ nghĩa cổ điển

Comedian: Diễn viên hài kịch

– Comedy: Phim hài hước

– Creative: Sáng tạo

– Critic: Nhà phê bình, bình luận

– Critical realism: Chủ nghĩa về đường lối hiện thực phê phán

– Dadaism: Trào lưu Đađa

– Dance /dɑːns/: khiêu vũ, nhảy nhót, nhảy hiện đại, nhảy múa

– Dancer: những người tập nhảy, các bộ môn về nhảy

– Director /daɪˈrek.təʳ/: đạo diễn

– Documentary: Phim tài liệu

– Dramatic: Kịch tính

– Eau-forte: Tranh khắc axit

– Engraving: Tranh khắc

– Exhibit: cuộc Trưng bày; buổi Triển lãm

– Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm

– Expressionism: Chủ nghĩa về việc biểu hiện

– Festival: Hội diễn

– Film projector: máy chiếu phim

– Fine art: Mỹ thuật

– Fresco: Tranh tường

– Gouache: Tranh bột mầu

– Idea, representation: Biểu tượng, ý tưởng, đại diện ý tưởng

– Image, form: Hình tượng

– Image: Hình vẽ

– Impressionism: Chủ nghĩa thiên về việc ấn tượng

– Improvement: Điển hình hóa

– Inspired: Cảm hứng

– Masterpiece: Kiệt tác

– Model /ˈmɒd.əl/: người mẫu

– Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng

– Music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc

– Musical: Nhạc kịch

– Naturalism: Chủ nghĩa đường lối tự nhiên

– Novel /ˈnɒvəl/: tiểu thuyết

– Nude: (Tranh) khoả thân

– Oil painting (to pain in oil): Tranh sơn dầu

– Opera: Một loại hình nghệ thuật, biểu diễn, hát trên sân khấu kịch

– Orchestra: Dàn nhạc

– Paintbrush  /’peɪntbrʌʃ/: bút dùng để vẽ

– Painting /ˈpeɪntɪŋ/: tranh, tác phẩm được vẽ

– Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu

– Paper-cut: Tranh cắt giấy

– Pastel drawing: Tranh có tông màu như phấn màu

– Perform: Biểu diễn

– Sketch: Phác họa

– Socialist realism: Đường lối chủ nghĩa hiện thực của xã hội 

– Spectator: nói về khán giả, người đang xem biểu diễn

– Spotlight /ˈspɒt.laɪt/: đèn sân khấu

– Stage  /steɪdʒ/: sân khấu

– Stylization: Cách điệu hoá

– Surrealism: Chủ nghĩa ảo, không có thực, siêu thực

– Sybolism: Chủ nghĩa chỉ mang ý nghĩa tượng trưng

– Author: Tác giả

– The Arts: Các Tác phẩm trưng bày nghệ thuật

– The beautiful: Cái đẹp

– The comic: Cái hài

– Theatre: Rạp/ Nhà hát

– To illustrate (illustration): Minh hoạ cho một cái gì đó

– To publish, to bring out, to put out: Về việc xuất bản cho 1 thứ gì đó



– Viewer: Người xem

– Woodcut: Tranh khắc gỗ

– Renaissance: Thời kỳ lịch sử phục hưng

– Romanticism: Chủ đề tài lãng mạn

– Screen  /skriːn/: màn chiếu

Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

Một số bài viết luận về chủ đề nghệ thuật

tu-vung-tieng-anh-chu-de-nghe-thuat
từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật

Bài số 1: 

“Today, science and technology have a great impact on the whole world in all aspects, however, the role of artists is also undeniable thanks to their contribution to society.

There is so much that artists can tell us about life that science and technology cannot. First, language, which surprisingly gives an art, a human sense of humanity, and distinguishes man from animals. Moreover, artists can boost our emotions and change our emotions with their works of art. For example, many of Beethoven’s fans feel relieved and motivated when they hear his masterpieces. Another area where we learn from the arts has to do with culture and history. Many countries show their history through a painting or the way people perform their traditional dances in unique costumes. For example, Dong Ho paintings not only depict the daily life of Vietnamese people hundreds of years ago, but also represent the dream of a prosperous life. For many people, art exploration is also a form of entertainment. There are people who travel around the world to visit historical places and art galleries, which helps them understand more about the culture and history of other countries. In contrast, science and technology are all practical and material aspects and contribute less to our lives emotionally and socially.

In conclusion, it cannot be denied that science and technology have great values ​​in our lives. However, artists can teach people about many aspects of their lives that modern technology cannot. “

Tạm dịch

“Ngày nay, khoa học công nghệ có tác động lớn đến toàn thế giới về mọi mặt, tuy nhiên, vai trò của người nghệ sĩ cũng không thể phủ nhận nhờ sự đóng góp của họ cho xã hội.

Có rất nhiều điều mà các nghệ sĩ có thể cho chúng ta biết về cuộc sống mà khoa học và công nghệ không làm được. Thứ nhất, ngôn ngữ, thứ đáng ngạc nhiên mang lại một nghệ thuật, một cảm giác nhân văn của con người, và phân biệt con người với động vật. Hơn nữa, các nghệ sĩ có thể thúc đẩy cảm xúc của chúng ta và thay đổi cảm xúc của chúng ta với các tác phẩm nghệ thuật của họ. Ví dụ, nhiều người hâm mộ của Beethoven cảm thấy nhẹ nhõm và có động lực khi họ nghe những kiệt tác của ông.

Một lĩnh vực khác mà chúng ta học hỏi từ nghệ thuật liên quan đến văn hóa và lịch sử. Nhiều quốc gia thể hiện lịch sử của họ thông qua một bức tranh hoặc cách người dân biểu diễn các điệu múa truyền thống của họ trong trang phục độc đáo. Chẳng hạn, tranh Đông Hồ không chỉ khắc họa đời sống sinh hoạt của người Việt cách đây hàng trăm năm, mà còn thể hiện ước mơ về cuộc sống ấm no. Đối với nhiều người, khám phá nghệ thuật cũng là một hình thức giải trí. Có những người đi du lịch khắp nơi trên thế giới để thăm các địa điểm lịch sử và phòng trưng bày nghệ thuật, điều này giúp họ hiểu thêm về văn hóa và lịch sử của các quốc gia khác. Ngược lại, khoa học và công nghệ là tất cả các khía cạnh thực tế và vật chất và đóng góp ít hơn cho cuộc sống của chúng ta về mặt tình cảm và xã hội.

Kết luận, không thể phủ nhận rằng khoa học và công nghệ có những giá trị to lớn trong cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, các nghệ sĩ có thể dạy mọi người về nhiều khía cạnh trong cuộc sống của họ mà công nghệ hiện đại không làm được. “

 

bai-viet-luan-ve-chu-de-nghe-thuat
bài viết luận về chủ đề nghệ thuật

Xem thêm viết về sở thích bằng tiếng Anh

Bài 2: 

Hobbies are one of the most important things that we should have in our lives. It’s something you love to do, something that takes your mind off the daily grind and allows you to relax. Of all the hobbies in the new world, I really like music the most..

I love music and I listen to music every day. There are many different music styles for you to choose and enjoy. If I’m in a good mood, I like to listen to some energy rock music that keeps me happy and energetic. If I’m feeling tired, I’ve picked up some soothing, relaxing songs. Music can be said, through music people can express their thoughts and my feelings. When you hear something like you, which you understand easily, you start to love it. There are several different ways to enjoy music according to your taste. When you discover an artist or musician you’re happy with, it’s obvious that you want to collect all of their works. Not only listening to music, collecting music is also a great hobby. Music is a hobby that knows no boundaries. It makes the world smaller. Without music life would be a mistake.



Tạm dịch: 

Sở thích là một trong những điều quan trọng, thú vị nhất mà chúng ta cần phải nên có trong cuộc sống của mình. Đó là điều bạn thích làm, thứ giúp bạn giải tỏa tâm trí hàng ngày và cho phép bạn thư giãn. Trong tất cả các sở thích trên thế giới, tôi đặc biệt dành tình cảm yêu thích cho âm nhạc nhất.. 

Tôi cảm thấy yêu âm nhạc và tôi nghe nhạc mỗi ngày, mỗi giờ hàng ngày. Có nhiều phong cách âm nhạc khác nhau cho bạn lựa chọn và thưởng thức. Nếu tâm trạng thoải mái, tôi thích nghe một số bản nhạc rock năng lượng giúp tôi luôn vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Nếu tôi cảm thấy mệt mỏi, tôi thường sẽ chọn một số bài hát có giai điệu nhẹ nhàng để thư giãn. Có thể nói âm nhạc, thông qua âm nhạc con người có thể bày tỏ những tâm tư, tình cảm của mình. Khi bạn nghe điều gì đó giống như bạn, mà bạn hiểu một cách dễ dàng, bạn bắt đầu yêu thích nó. Có rất nhiều phương thức khác nhau để thưởng thức âm nhạc theo sở thích của bạn. Khi bạn yêu thích một nghệ sĩ hoặc nhạc sĩ nào đó khiến bạn thích thú, rõ ràng là bạn muốn thu thập tất cả các tác phẩm của họ. Không chỉ nghe nhạc, sưu tầm nhạc cũng là một thú vui tuyệt vời. Âm nhạc là một sở thích không giới hạn, không phân định ranh giới. Nó làm cho thế giới nhỏ hơn. Không có những tiếng âm nhạc trong cuộc sống sẽ là một thiếu sót.

Ôn tập và học tiếng anh đòi hỏi bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau khi bạn học xong từ vựng, từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật, ngữ pháp bạn hãy áp dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường để không bị lãng quên từ vựng bạn nhé! AMA chúc bạn học tốt