Những từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhất

5/5 - (1 vote)
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhất

Trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng thường ngày, những chủ đề giao tiếp về công việc, việc làm thường xuyên được diễn ra. Để khi gặp vào tình thế ai đó hỏi chúng ta về nghề nghiệp của bản thân, gia đình, bạn bè mà chúng ta có vốn từ để trả lời tránh trường hợp ngớ người ra không biết dùng từ nào phù hợp. 

tu-vung-tieng-anh-chu-de-nghe-nghiep
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Thì bài viết hôm nay sẽ giúp bạn học thuộc những từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp dễ nhớ nhất nhé! Học ngay thôi nào

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp theo từng lĩnh vực

 

Từ vựng tiếng anh về các ngành nghề y tế, chăm sóc sức khỏe

  • carer: về những người chăm sóc sức khỏe
  • counsellor: cố vấn
  • dentist: bác sĩ nha khoa
  • dental hygienist: người chuyên vệ sinh răng miệng
  • doctor: bác sĩ
  • midwife: nữ hộ sinh
  • nanny: bảo mẫu
  • nurse: y tá
  • optician: bác sĩ khám về mắt
tu-vung-tieng-anh-ve-nganh-y-te
Từ vựng tiếng Anh về ngành y tế
  • paramedic: nhân viên y tế
  • pharmacist hoặc chemist: dược sĩ, người làm ở các cửa hàng thuốc
  • physiotherapist: nhà vật lý trị liệu
  • psychiatrist: nhà tâm thần 
  • social worker: người làm các công việc công tác xã hội
  • surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  • vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Từ vựng về các ngành nghề kinh doanh

  • accountant: công việc kế toán
  • actuary: chuyên viên thống kê
  • advertising executive: giám đốc quảng cáo
  • businessman: doanh nhân
  • businesswoman: nữ doanh nhân
  • economist: nhà kinh tế học
  • financial adviser: chuyên viên cố vấn tài chính
  • health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
  • HR manager ( Human Resources Manager): quản lý nhân sự
  • insurance broker: nhân viên buôn bán các loại bảo hiểm
  • PA (Personal Assistant): trợ lý cho ai đó
  • investment analyst: nhà nghiên cứu, phân tích đầu tư
  • project manager: quản lý điều hành dự án
  • marketing director: giám đốc ngành nghề tiếp thị
  • management consultant: tư vấn, cố vấn cho cấp trên
  • manager: quản lý/ trưởng phòng
  • office worker: nhân viên làm việc văn phòng
  • receptionist: lễ tân
  • recruitment consultant: chuyên viên phòng tuyển dụng
  • sales rep (Sales Representative): nhân viên đại diện tiếp thị
  • salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
  • secretary: thư ký
  • stockbroker: nhân viên môi giới lĩnh vực chứng khoán
  • telephonist: chăm sóc khách hàng qua điện thoại

Từ vựng tiếng anh về lĩnh vực Công nghệ thông tin

  • database administrator: nhân viên quản trị cơ sở dữ liệu
  • programmer: nhà lập trình
  • software developer: nhân viên phát triển cơ sở phần mềm
  • web designer: nhà thiết kế web
  • web developer: nhân viên phát triển dữ liệu ứng dụng

Từ vựng tiếng anh về ngành nghề Xây dựng

  • blacksmith: thờ rèn
  • bricklayer: thợ xây
  • builder: thợ xây
  • carpenter: thợ mộc
  • chimney sweep:người làm cạo ống khói nhà cửa
  • cleaner: người lau dọn
  • decorator: người làm nghề trang trí
  • driving instructor: giáo viên dạy tài xế
  • electrician; thợ điện
  • gardener: người làm vườn
  • glazier: thợ lắp kính
  • groundsman: quản lý sân bóng
  • masseur: nam nhân viên xoa bóp
  • masseuse : nữ nhân viên là nghề đấm xoa bóp
tu-vung-tieng-anh-ve-nganh-xay-dung
Từ vựng về các ngành nghề xây dựng
  • mechanic: thợ sửa máy
  • pest controller: người kiểm soát dịch hại
  • plasterer: thợ trát vữa
  • plumber: thợ sửa ống nước
  • roofer: thợ lợp mái
  • stonemason: thợ đá
  • tattooist: thợ xăm mình
  • tiler: thợ lợp ngói
  • tree surgeon: nhân viên chăm sóc, bảo tồn cây
  • welder: thợ hàn
  • window cleaner: thợ lau cửa sổ

Từ vựng tiếng anh về các lĩnh vực bán lẻ

  • antique dealer: những người buôn đồ cổ
  • art dealer: kinh doanh các tác phẩm nghệ thuật
  • baker: thợ làm bánh
  • barber: thợ cắt tóc
  • beautician :nhân viên chăm sóc sắc đẹp
  • bookkeeper: kế toán
  • bookmaker: nhà cái (dùng cho lĩnh vực cá cược)
  • butcher: người bán thịt
  • buyer: nhân viên vật tư
  • cashier: thu ngân
  • estate agent: nhân viên bất động sản
  • fishmonger: người bán cá
  • florist : người chăm sóc cây cảnh
  • greengrocer: người bán rau quả
  • hairdresser: thợ làm tóc
  • sales assistant: trợ lý bán hàng
  • shopkeeper: chủ shop
  • store detective: chuyên viên quan sát tại cửa hàng
  • store manager: quản lý shop 
  • tailor: thợ may
  • travel agent: nhân viên đại lý du lịch
  • wine merchant: người bán rượu

 

Từ vựng tiếng anh về ngành nghề Du lịch, Khách sạn

  • cook: đầu bếp
  • chef: đầu bếp trưởng
  • hotel manager: điều hành khách sạn
  • hotel porter: nhân viên vác hành lý tại khách sạn
  • pub landlord: chủ quán rượu
  • tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên tại các điểm du lịch
  • waiter: bồi bàn nam
  • waitress: bồi bàn nữ
  • Barman: nhân viên tại quán rủ ( chỉ cho nam )
  • barmaid: nhân viên nữ tại các quán rượu
  • bartender: nhân viên phục vụ quầy bar
  • bouncer: kiểm soát an ninh 

Từ vựng tiếng anh về những người làm nghệ thuật

  • artist: nghệ sĩ
  • editor: biên tập viên
  • fashion designer: nhà mẫu mã thời trang
  • graphic designer: người mẫu mã đồ họa
  • illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
  • journalist: nhà báo
  • painter: họa sĩ
  • photographer: thợ ảnh
  • playwright: nhà soạn thảo kịch
  • poet: nhà thơ
  • sculptor: nhà điêu khắc
  • writer: nhà văn
tu-vung-tieng-anh-ve-nganh-nghe-thuat
từ vựng về ngành nghề nghệ thuật bí quyết học tiếng Anh
  • actor: nam diễn viên
  • actress: nữ diễn viên
  • comedian: diễn viên hài
  • composer: nhà soạn nhạc
  • dancer: diễn viên múa
  • film director: đạo diễn phim
  • DJ (Disc Jockey) DJ/: người đánh nhạc, chơi nhạc
  • musician: nhạc công
  • newsreader: phát thanh viên (chuyên đọc tin)
  • singer: ca sĩ
  • television producer: sản xuất chương trình truyền hình
  • TV presenter: dẫn chương trình truyền hình, MC
  • weather forecaster: dẫn chương trình thời tiết

Từ vựng tiếng anh về ngành nghề giao thông vận tải

  • air traffic controller: kiểm soát viên
  • bus driver: người tài xế buýt
  • flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): công việc tiếp viên trên hãng máy bay
  • baggage handler: nhân viên phụ trách khuâng vác hành lý
  • lorry driver: tài xế tải
  • sea captain hoặc ship’s captain: người thuyền trưởng
  • taxi driver: tài xế taxi
  • train driver: người lái tàu
  • pilot: phi công

Từ vựng tiếng anh về những ngành nghề an ninh, trật tự

  • barrister: luật sư bào chữa
  • bodyguard: vệ sĩ
  • customs officer: nhân viên hải quan
  • detective: thám tử
  • forensic scientist: nhân viên pháp y
  • judge: quan tòa
  • lawyer: luật sư nhìn chung
tu-vung-tieng-anh-ve-nganh-an-ninh
từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp an ninh
  • magistrate: quan tòa (sơ thẩm)
  • police officer (Or: policeman/policewoman): cảnh sát
  • prison officer: cảnh sát tại các trại giam
  • private detective: thám tử tư
  • security officer: nhân viên giữ trật tự an ninh
  • solicitor: cố vấn luật pháp
  • traffic warden: nhân viên kiểm soát đỗ xe

Từ vựng tiếng anh về lĩnh vực nhà giáo, giáo dục

  • ecturer: giảng viên
  • music teacher: giáo viên dạy thanh nhạc
  • teacher: giáo viên
  • teaching assistant: trợ giảng

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp thể thao, giải trí

  • choreographer: biên đạo múa
  • dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy nhảy múa
  • fitness instructor: huấn luyện viên dạy thể hình
  • martial arts instructor: giáo viên dạy võ thuật
  • personal trainer: huấn luận viên thể hình tư nhân
  • professional footballer: chỉ những cầu thủ chuyên nghiệp
  • sportsman: người chơi thể thao (nam)
  • sportswoman: người chơi thể thao (nữ)

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp Khoa học

  • biologist: nhà sinh học
  • botanist: nhà thực vật học
  • chemist: nhà hóa học
  • lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
  • meteorologist: nhà khí tượng học
  • physicist: nhà vật lý
  • researcher: nhà phân tích
  • scientist: nhà khoa học

 

Từ vựng về một số ngành nghề khác

  • arms dealer: lái súng/người buôn vũ khí
  • burglar: kẻ trộm
  • drug dealer: người buôn thuốc phiện
  • forger: mạo danh chữ ký, giấy tờ
  • lap dancer: gái nhảy
  • mercenary: đánh lộn mướn
  • pickpocket: kẻ móc túi
  • pimp: ma cô
  • prostitute: gái mại dâm
  • smuggler: người buôn lậu
  • stripper: người múa điệu thoát y
  • thief: kẻ cắp
  • imam: thầy tế
  • priest: thầy tu
  • rabbi : giáo sĩ Do thái
  • vicar: cha sứ
  • archaeologist: nhà khảo cổ học
  • architect: kiến trúc sư
  • charity worker: người làm việc thiện nguyện từ thiện
  • civil servant: công chức nhà nước
  • construction manager: người điều hành xây dựng
  • council worker: nhân viên môi trường
  • diplomat: nhà ngoại giao
  • engineer: kỹ càng sư
  • factory worker: công nhân nhà máy
  • farmer: nông dân
  • firefighter ( Or: fireman): lính cứu hỏa
  • fisherman: người đánh cá
  • housewife: nội trợ
  • interior designer: nhà mẫu mã nội thất
  • interpreter: phiên dịch
  • landlord: chủ nhà (người cho thuê nhà)
  • librarian: thủ thư
  • miner: thợ mỏ
  • model: người dòng
  • politician: chính trị gia
  • postman : bưu tá
  • property developer: nhà phát triển BĐS
  • refuse collector (Or bin man): nhân viên vệ sinh môi trường
  • surveyor: kỹ càng sư điều tra xây dựng
  • temp (Temporary worker): nhân viên tạm thời
  • translator: phiên dịch
  • undertaker: nhân viên tang lễ

Xem thêm Các môn học bằng tiếng Anh

Cách hỏi – trả lời chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh

Các câu hỏi về nghề nghiệp thường dùng

Một số câu hỏi về nghề nghiệp bạn sẽ thường bắt gặp như:

  • What do you do? ( Bạn làm nghề gì? )
  • What is your job? (Nghề nghiệp của bạn là gì)
  • What do you do for a living?
  • What is your occipation?
  • Where do you work? (Bạn làm việc ở đâu)
  • Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có thấy phiền khi tôi hỏi về nghề nghiệp của bạn không)
  • What type of work do you do? (Bạn làm loại hình công việc gì đó)
  • What kind of job are you doing?
  • What kind of job are you looking for?  (Bạn đang tìm kiếm công việc như thế nào)
cau-hoi-tieng-anh-ve-nghe-nghiep
Các câu hỏi dùng để hỏi nghề nghiệp thông dụng

Một số cách trả lời về câu hỏi nghề nghiệp

Khi được hỏi về nghề nghiệp, bạn có thể áp dụng các cách trả lời sau:

I am a/an + job ( Tôi là … công việc…)

I work as a/an + job  (Tôi làm nghề …. )

I work in + job (Tôi làm trong ngành nghề …)

I work with + …  ( Tôi làm việc với … )

Cụm từ chỉ về tình trạng công việc hiện tại

  • I’ve got a part-time job: mình làm việc bán thời gian
  • I’ve got a full-time job: mình làm việc toàn thời gian

– I’m …tôi đang …

  • unemployed: thất nghiệp
  • out of work: không có việc
  • looking for work: đi tìm công việc việc
  • looking for a job: đi tìm việc

– I’m not working at the moment

  • hiện tôi không làm việc
  • – I’ve been made redundant

Tôi vừa bị sa thải – I do some voluntary work

– I’m retired: tôi đã nghỉ hưu

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bản thân bằng tiếng anh

I have been working in marketing for the past two years since graduating from National Economics University and I love it. I am currently working as a marketing coordinator at a fashion e-commerce startup and responsible for our social media marketing presence. Previously, I spent a year as an assistant on the Global Marketing team at American Express, which was a great experience. I also volunteered for a number of creative projects outside of my role because I realized I loved the creative side of marketing and wanted to gain some experience. I helped coordinate a few major client marketing events and did copy work for a few email newsletter campaigns. Although I enjoy my job, at this stage of my career I realize that I need to find a company where I see a long career path and I think this position would be a great fit for my skills. my abilities and goals.

Tạm dịch:

Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tiếp thị trong hai năm qua kể từ khi tốt nghiệp Đại học kinh tế quốc dân và tôi yêu thích công việc đó. Tôi hiện đang làm điều phối viên tiếp thị tại một công ty khởi nghiệp thương mại điện tử thời trang và chịu trách nhiệm về sự hiện diện tiếp thị trên mạng xã hội của chúng tôi. Trước đây, tôi đã có một năm làm trợ lý trong nhóm Tiếp thị toàn cầu tại American Express, đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi cũng tình nguyện thực hiện một số dự án sáng tạo ngoài vai trò của mình vì tôi nhận ra mình yêu thích khía cạnh sáng tạo của tiếp thị và muốn có được một số kinh nghiệm. Tôi đã giúp điều phối một vài sự kiện tiếp thị khách hàng lớn và làm việc sao chép cho một vài chiến dịch bản tin email. Mặc dù tôi thích công việc của mình, nhưng ở giai đoạn này của sự nghiệp, tôi nhận ra rằng tôi cần tìm một công ty mà tôi nhìn thấy con đường sự nghiệp lâu dài và tôi nghĩ vị trí này sẽ rất phù hợp với kỹ năng và mục tiêu của tôi.

Với bài viết trên AMA vừa chia sẻ cho bạn những từ vựng, mẫu câu, cách giới thiệu công việc cơ bản nhất trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ có được một bài học về từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp bổ ích và áp dụng vào những mẫu giao tiếp trong đời sống nhé! Chúc bạn thành công!