Thuộc lòng 170+ từ vựng tiếng anh chủ đề nấu ăn phổ biến nhất

3/5 - (2 votes)
Thuộc lòng 170+ từ vựng tiếng anh chủ đề nấu ăn phổ biến nhất

Công việc nội trợ, nấu ăn là một hành động không thể thiếu ở bất cứ gia đình nào. Có rất nhiều sách, tài liệu nghiên cứu về ẩm thực trên toàn thế giới để tìm hiểu và hiểu hết được thì đòi hỏi chúng ta cần một lượng từ vựng ổn định để dịch nghĩa. Vậy để có thể học được những từ vựng tiếng anh chủ đề nấu ăn nhanh nhất và chi tiết nhất, mời bạn đọc bài viết này ngay nhé!

tu-vung-tieng-anh-chu-de-nau-an
từ vựng tiếng anh chủ đề nấu ăn

Từ vựng tiếng anh về sơ chế, chế biến nguyên liệu



  • Defrost: rã đông nguyên liệu
  • Wash: rửa sạch (nguyên liệu)
  • Measure: đong, đo, đếm, đo lường lượng nguyên liệu cần thiết
  • Break: bẻ nguyên liệu tan ra thành từng miếng nhỏ
  • Chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ
  • Slice: cắt, thái nguyên liệu thành lát
  • Mince: nói về các loại thịt được băm, xay nhuyễn
  • Peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ
  • Crush: giã, băm nhuyễn nhỏ
  • Mash: nghiền nát
  • Dice: cắt hình hạt lựu
  • Marinate: ướp, tẩm gia vị
  • Soak: ngâm
  • Knead: nhồi, nhào (bột)
tu-vung-tieng-anh-ve-so-che-nguyen-lieu
từ vựng tiếng anh về sơ chế chế biến nguyên liệu
  • Grate: xát, bào, mài
  • Whisk or Beat: nói về động tác đánh trứng liên tục và nhanh
  • Strain: lược, rây
  • Add: thêm vào
  • Stuff: nhồi
  • Mix: trộn, pha, hoà lẫn
  • Melt: tan chảy
  • Spread: phủ, phết
  • Squeeze: vắt
  • Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau
  • Preheat: đun nóng trước
  • Add: thêm vào

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ nhà bếp

  • Toaster: Máy, lò nướng bánh mỳ
  • Juicer: Máy ép nước hoa quả
  • Microwave: Lò vi sóng
  • Garlic press: Máy xay nhiễn hành tỏi
  • Oven: Lò nướng
  • Kettle: Ấm đun, nấu nước
  • Stove: Bếp nấu nướng
  • Blender: Máy xay nước sinh tố
  • Pressure: Nồi áp suất
  • Rice cooker: Nồi cơm điện
tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-nha-bep
từ vựng các dụng cụ dùng trong nhà bếp
  • Mixer: Máy trộn
  • Dishwasher: Máy rửa bát
  • Coffee maker: Máy pha cafe
  • Sink: Bồn rửa
  • Oven gloves: Loại găn, bao tay dùng cho lò vi sóng
  • Chopping board: Thớt
  • Grater: Cái nạo
  • Grill: Vỉ nướng
  • Tray: Cái khay, mâm
  • Soup spoon: Thìa ăn súp
  • Colander: Cái rổ
  • Oven cloth: Khăn lót lò
  • Kitchen scales: Cân thực phẩm
  • Frying pan: Chảo rán
  • Pot: Nồi to
  • Scouring pad: Miếng rửa bát
  • Apron: Tạp dề
  • Steamer: Nồi hấp
  • Spatula: Dụng cụ trộn bột
  • Washing- up liquid: xà phòng, nước dùng để rửa chén
  • Saucepan: Cái nồi
  • Pot holder: Miếng lót nồi
  • Sieve: Cái dùng để rây
  • Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  • Tongs: Cái kẹp
  • Jar: Lọ thủy tinh
  • Rolling pin: Cái cán bột
  • Tablespoon: Thìa to
  • Spoon: Thìa
  • Grill: vỉ nướng
  • Teapot: ấm trà
  • Cookery book: sách nấu ăn




Có thể bạn quan tâm

từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp

từ vựng tiếng anh về rau củ quả

từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa

Từ vựng tiếng anh về các loại gia vị 

  • Spices (spais): gia vị
  • Salt (sɔ:lt):  muối
  • Sugar (’ʃugə):  đường
  • MSG (monosodium Glutamate): gia vị bột ngọt
  • Vinegar (’vinigə):  giấm
  •  Pepper (’pepər): hạt tiêu đen
  • Soy sauce (sɔi sɔ:s):  nước tương đậu nành
  • Fish sauce (fiʃ sɔ:s): chai nước mắm mặn
  • Shrimp pasty (ʃrɪmp ˈpæsti): gia vị mắm tôm
tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-gia-vi
từ vựng về các gia vị
  • Garlic (’gɑ:lik): tỏi
  • Chilli (’tʃili): ớt
  • Mustard (’mʌstəd): mù tạt
  • Curry powder (’kʌri ‘paudə): bột để nấu cà ri
  • Olive oil (’ɔliv ɔil): dầu ô liu
  • Cooking oil (’kukiɳ ɔil): dầu ăn
  • Pasta sauce (’pæstə sɔ:s): nước sốt cà chua cho mì Ý
  • Salsa (salsa): nước sốt có vị chua chua cay cay (theo phong cách món ăn của  nước Mexico)
  • Salad dressing (’sæləd dresiɳ): nước sốt salad (nhiều loại)
  • Mayonnaise (,meiə’neiz): sốt trứng bơ dạng lỏng
  • Chilli sause (’tʃili sɔ:s ): tương ớt cay nồng
  • Ketchup (’ketʃəp): xốt cà chua
  • Green onion (gri:n ‘ʌnjə): hành lá, bụi hành lá

Từ vựng tiếng anh về cách chế biến món ăn

  • Barbecue: nướng (thịt) bằng cái vỉ nướng và lò than.
  • Washing-up liquid: nước dùng để rửa chén bát
  • Boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
  • To do the washing up: rửa chén bát
  • Add: thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị nào đó vào chung với các nguyên liệu khác
  • Measure: đong, đo, đêm liều lượng nguyên liệu cần thiết.
  • Pour: đổ /rót, chuyển các chất lỏng từ nơi này sang nơi khác
  • To set the table hoặc to lay the table: chuẩn bị dụng cụ dọn các bàn ăn
  • Bake: nướng (bằng lò), đút lò
  • Beat: đánh (trứng), trộn nhanh và liên tục
  • Break: bóc tách bẻ các miếng nguyên vẹn thành từng mảng nhỏ.
  • Stir fry: xào, đảo nhanh đồ ăn trên dầu ăn còn đang sôi nóng
  • Fry: cách thức làm chín thức ăn bằng  các nguyên liệu dầu, mỡ; chiên, rán
  • Grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
  • Cut: cắt
  • Knead: nhào (bột), ấn nén để trải ra
  • Carve: thái thịt thành lát.
  • Microwave: làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
  • Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
  • Crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền
  • Grate: bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những Mảnh vụn nhỏ (thường dùng cho phô mai, đá…)
  • Grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
  • Mix: trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
  • Melt: làm chảy nguyên liệu
  • Peel: hành động lột vỏ, gọt bề ngoài của các loại rau củ.
  • Put: đặt, để vào đâu đó
  • Sauté: áp chảo, xào qua
  • Slice: cắt nguyên liệu thành lát.
  • Roast: quay
  • Steam: hấp cách thủy.
tu-vung-tieng-anh-ve-cach-che-bien-mon-an
Từ vựng tiếng anh về cách chế biến món ăn



Từ vựng tiếng anh về các món ăn 

  • soup (suːp): món súp. Món súp thường có trong menu đồ Âu là Pumpkin Soup (ˈpʌmpkɪn suːp):món ăn súp nấu bằng trái bí đỏ.
  • Salad (ˈsæləd): món rau trộn
  • Baguette (bæˈɡet): bánh mì có xuất xứ, cách làm từ Pháp
  • Bread (bred): bánh mì
  • Hamburger (ˈhæmbɜːɡə(r)): loại bánh mì hình tròn, có nhân trong là thịt trứng rau
  • Pizza (ˈpiːtsə): pizza
  • Chips (tʃɪp): khoai tây chiên
  • Fish and chips (fɪʃ ənd tʃɪp): gà rán tẩm bột và khoai tây chiên
  • Ham (hæm): giăm bông
  • Pate (peɪt): pa-tê
  • Toast (təʊst): bánh mì nướng
  • Mashed Potatoes (mæʃt pəˈteɪtəʊ): khoai tây được làm chín và nghiền nát
  • Spaghetti Bolognese (spəˈɡeti ˌbɒləˈneɪz): Mì Ý sốt hương vị bò bằm
  • Foie gras (ˌfwɑː ˈɡrɑː): Gan của con ngỗng xông khói
  • Australian rib eye beef with black pepper sauce: Thịt bò Úc xốt tiêu đen
  • Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc ăn kèm với khoai tây chiên
  • Beef stewed with red wine: Thịt bò hầm rượu vang
  • Ground beef (graʊnd biːf): Thịt bò được xay nhuyễn
tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-an
từ vựng về các món ăn
  • Rice noodle soup with beef (raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf): Phở – món ăn truyền thống bên trong có bò tái nạm
  • Steamed “Pho” paper rolls (stiːm Pho ˈpeɪpə(r) rəʊl): Món Phở cuốn được làm khô, ăn kèm với nước chấm và là đặc sản của Hà nội
  • Noodle soup with sliced – chicken (ˈnuːdl suːp wɪð slaɪs ˈtʃɪkɪn): Phở được làm từ thịt gà, nước dùng
  • Snail rice noodles (sneɪl raɪs ˈnuːdl): Bún nấu chung với nguyên liệu ốc
  • Kebab rice noodles (kɪˈbæb raɪs ˈnuːdl): Bún ăn kèm nước dùng và chả
  • Hue style beef noodles (Hue staɪl biːf ˈnuːdl): Bún bò Huế, đặc sản của xứ Huế
  • Hot rice noodle soup (hɒt raɪs ˈnuːdl suːp): Bún được nấu chính bằng thang
  • Rice gruel (raɪs ˈɡruːəl): Gạo nấu với nhiều nước, hòa tan thành cháo.
  • Soya noodles (with chicken) ((iːl sɔɪə ˈnuːdl): Miến được dùng nấu với gà
  • Eel soya noodles (iːl sɔɪə ˈnuːdl): Miến nấu với lươn
  • Roast (rəʊst): Thịt quay
  • Sausage (ˈsɒ.sɪdʒ): Xúc xích
  • Stewing meat (stjuːɪŋ miːt): Thịt kho
  • Chops (tʃɒps): Thịt sườn
  • Fish cooked with fishsauce bowl (fɪʃ kʊk wɪð fɪʃ sɔːs bəʊl): Các loại cá được kho với cái tộ
  • Blood pudding (blʌd pʊdɪŋ): Máu bò, được gọi là tiết canh
  • Beef soaked in boiling vinegar (biːf əʊkt ɪn bɔɪlɪŋ ˈvɪnɪɡə(r): Bò được nhúng chung giấm
  • Pickles (ˈpɪkl): Dưa chua
  • Chinese sausage: Lạp xưởng
  • Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
  • Tender beef fried with bitter melon: Thịt Bò xào với  khổ qua
  • Pork cooked with caramel: Thịt kho hột vịt, món ăn ngày tết
  • Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
  • Chicken fried with citronella: Gà xào sả ớt
  • Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
  • Crab fried with tamarind: Cua rang me
  • Stuffed pancake: Bánh cuốn
  • Fresh-water crab soup: Bún Riêu cua
  • Rice cake made of rice flour and lime water: Bánh được nấu ở các vùng quê, được gọi nôm na là bánh đúc

Học tiếng Anh nhanh nhất hiệu quả nhất tại Anh ngữ AMA

Bài viết tiếng anh về các món ăn truyền thống

Bài 1: If coming to Hue, it is difficult for anyone to forget the taste of Bun Bo Hue – a specialty of Hue. A bowl of white vermicelli, pieces of pork skin… will create a unique impression of Hue cuisine. The main ingredients to cook “bun bo Hue” are beef and pork. Beef is carefully selected, pork will be taken from the elbow down the pig’s leg. Then bring the pork washed, shaved, boiled for about half an hour. The broth is made by simmering beef bones, beef hooves with lemongrass, then seasoning with fermented shrimp paste and sugar to taste. Hot chili oil is added later in the cooking process. In addition, it is usually served with lemon, cilantro, diced scallions, thinly sliced ​​onions, chili sauce, thinly sliced ​​banana flowers, red cabbage, mint, basil, perilla, or Chinese coriander. Vietnamese coriander (coriander), sawtooth Herbs (coriander), and sometimes mung bean sprouts, in short, some of the most famous dishes in Vietnam that you should try to eat Bun Bo Hue at least once.

Tạm dịch: 

Nếu đến Huế, khó ai có thể quên được hương vị Bún Bò Huế – một đặc sản của Huế. Một tô bún trắng ngần, những miếng da heo … sẽ tạo nên ấn tượng riêng về ẩm thực xứ Huế. Nguyên liệu chính để nấu “bún bò Huế” là thịt bò và thịt lợn. Thịt bò được lựa chọn kỹ càng, thịt lợn sẽ được lấy từ khuỷu tay trở xuống chân lợn. Sau đó đem thịt lợn rửa sạch, cạo lông, luộc trong khoảng nửa tiếng. Nước dùng được ninh bằng xương bò, móng bò với sả, sau đó nêm mắm tôm lên men và đường cho vừa ăn. Dầu ớt cay được thêm vào sau đó trong quá trình nấu ăn. Ngoài ra, nó thường được ăn kèm với chanh, ngò, hành lá cắt hạt lựu, hành tây xắt mỏng, tương ớt, hoa chuối xắt mỏng, bắp cải đỏ, bạc hà, húng quế, tía tô hoặc ngò gai. Ngò rí Việt Nam, ngò gai (ngò gai) và đôi khi cả giá đỗ xanh, tóm lại là một trong những món ăn nổi tiếng nhất Việt Nam mà bạn nên thử ăn Bún Bò Huế ít nhất một lần.



Bài 2: Vietnam is famous for its delicious traditional food. All are easy to put in anyone’s mouth, but for myself, I like the spring rolls best. Spring roll is a type of rice paper that is lightly fried, smaller, and more crispy than Chinese egg rolls, but with a stronger flavor. They are filled with seasonal ingredients including meat (crab, shrimp, pork) chopped vegetables, onions, mushrooms, vermicelli, and eggs. To make them, place the above-mentioned filling on a thin rice cake, roll it up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped in some raw vegetables, dipped in fish sauce. My mother often cooks pork leg for me, especially on important days of the year, such as the Tet holiday. When I eat them, I feel all the love she has for me. To me, they are the most special food in the world

Tạm dịch:  Việt Nam nổi tiếng với những món ăn ngon truyền thống. Tất cả đều dễ dàng cho vào miệng của bất kỳ ai, nhưng đối với bản thân tôi, tôi thích nhất là món chả giò. Bánh tráng cuốn là loại bánh tráng được chiên sơ qua, nhỏ và giòn hơn bánh tráng trứng Trung Hoa nhưng hương vị đậm đà hơn. Chúng chứa đầy các thành phần theo mùa bao gồm thịt (cua, tôm, thịt lợn), rau cắt nhỏ, hành tây, nấm, bún và trứng. Để làm nhân bánh, bạn đặt phần nhân ở trên vào một chiếc bánh gạo mỏng, cuộn lại sau đó chiên. Cuối cùng, chả giò, khi đã chuẩn bị đầy đủ sẽ được cuốn vào một ít rau sống, chấm với nước mắm. Mẹ tôi thường nấu món chân giò cho tôi, nhất là vào những ngày quan trọng trong năm như lễ Tết. Khi tôi ăn chúng, tôi cảm nhận được tất cả tình yêu thương mà cô ấy dành cho tôi. Đối với tôi, chúng là món ăn đặc biệt nhất trên thế giới

Bài viết trên đã chia sẻ cho các bạn tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng anh chủ đề nấu ăn và một vài bài luận về chủ đề trên. Hy vọng rằng sau bài viết này, bạn sẽ có thêm cho mình một bí quyết học tiếng Anh để học và áp dụng. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt nhé! 

 

 

 

 

Xem trực tiếp XoilacTV miễn phí

NEW88 NEW88 789BET 789BET 789BET