290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất

3/5 - (2 votes)
290+ từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá hay sử dụng nhất

Bộ môn thể thao bóng đá là một bộ môn phổ biến trong và ngoài nước, bộ môn này không chỉ giới hạn cho nam giới, mà cả nữ giới cũng tham gia. Các giải bóng đá trên toàn nước diễn ra ngày một càng nhiều, nhưng qua đó cũng có những rào cản về mặt ngôn ngữ với các quốc gia trên toàn thế giới với nhau. Để làm cách nào để có thể giao tiếp một cách đơn giản dễ dàng hiểu nhau trong khi thi đấu. Thì hôm nay, bài viết này sẽ giúp người xem cải thiện được tình trạng rào cản đó. Hãy cùng nhau bắt đầu học từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá nhé.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-bong-da
Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bóng đá

Các vị trí của đội hình chính thức và dự bị trong sân đá banh, các tên gọi như thế nào hãy cùng nhau tìm hiểu thêm nhé.



Coach /koʊtʃ/: Huấn luyện viên

Captain /ˈkæptɪn/: Đội trưởng

Referee /ˌrefəˈriː/: Trọng tài

Assistant  referee  /əˌsɪs.tənt ref.əˈriː/: Trợ lý trọng tài

Defensive midfielder  /dɪˈfensɪv ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ phòng ngự

Forward /ˈfɔːrwərd/: Tiền đạo

Attacking midfielder /əˈtakɪŋ ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ

Central defender /ˈsentrəl dɪˈfendər/: Hậu vệ trung tâm

Central midfielder /ˈsentrəl ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ trung tâm

Midfielder /ˌmɪdˈfiːldər/: Trung vệ

Goalkeeper = Goalie = Keeper /ˈɡoʊlkiːpər = /ˈɡoʊli/ = /ˈkiːpər/: Thủ môn

Defender = back /dɪˈfendər/ = /bæk/: Hậu vệ

Sweeper /ˈswiːpər/: Hậu vệ quét

Substitute /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/: Cầu thủ dự bị

Cơ sở vật chất sân bóng đá

Sideline /ˈsaɪdlaɪn/: đường biên dọc.

Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: cái cột khung thành, cái cột gôn

Ground /ɡraʊnd/: sân bóng

Pitch /pɪtʃ/: sân bóng

Stadium /ˈsteɪdiəm/: cái sân vận động.

Goal area = goal box /ˈɡoʊl eriə/ = /ɡoʊl bɑːks/: khung thành

Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: xà ngang

Center circle /ˌsen.tə ˈsɜː.kəl/: vòng tròn giữa sân

Center spot /ˈsen.tə ˌspɒt/: điểm phát bóng giữa sân

Center line /ˈsen.tər laɪn/: vạch kẻ giữa sân

Goal line /ˈɡəʊl ˌlaɪn/: làn vạch goal

Six yard box /ˌsɪksˈjɑːd ˌbɒks/: vòng cấm địa

tu-vung-tieng-ve-bong-da
từ vựng tiếng anh về bóng đá

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá khác cần biết

Ngoài các từ vựng trên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu thêm các loại hình bóng đá khác để có thể biết được nhiều hơn nữa nhé.

Penalty kick /ˈpenəlti kik/: cú sút phạt đền

Penalty mark /ˈpenəlti mɑːrk/: peanlty spot /ˈpen.əl.ti ˌspɒt/: chấm sút phạt đền

Red card /ˌred ˈkɑːrd/: thẻ đỏ

Shoot  /ʃuːt/: sút bóng để ghi bàn

The score /ðə skɔːr/: tỷ số trận đấu

Throw-in /ˈθroʊ ɪn/: ném bóng

Full Time: hết giờ

Injury time: giờ cộng thêm do độ bóng chết

Extra time: hiệp phụ

Offside: việt vị

An own goal: bàn đốt lưới nhà

An equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số

A draw: một trận hoà

A penalty shoot­out: đá luân lưu

A goal difference: bàn thắng có cách biệt 

A head­to­head: xếp hạng theo một trận đối đầu

A play­off: trận đấu giành vé vớt

The away goal rule: luật bàn thắng theo sân nhà sân khách

The kick­off: quả giao bóng

A goal kick: quả phát bóng từ vạch 5m50

A free kick: quả đá phạt

A penalty: quả phạt 11m

A corner: quả đá phạt góc

A throw­in: quả ném biên

A header: quả đánh đầu

A backheel: quả đánh gót 

A prolific goalscorer: cầu thủ ghi nhiều bàn

Goalkeeper: Thủ môn

Yellow card:  thẻ vàng

Passes: Đường chuyền

Corner: Phạt góc

Goals: Số bàn thắng

Throw in: quả ném biên

Extra time: hiệp phụ

Free-kick: quả đá phạt

Volley /ˈvɑːli/: cú vô-lê (sút bóng trước khi bóng chạm đất)

A home game /eɪ hoʊm ɡeɪm/: trận chơi trên sân nhà

A home team /eɪ hoʊm tiːm/: đội phe chủ nhà

A visiting team /eɪ ˈvɪzɪtɪŋ tiːm/: phe đội khách

Home advantage /hoʊm ədˈvæntɪdʒ/: lợi thế của sân nhà

Match = game /mætʃ/ = /ɡeɪm/: trận đấu

Score a goal /skɔːr e ɡoʊl/: ghi bàn

Stoppage time /ˈstɑːpɪdʒ taɪm/ = extra time /ˌek.strə ˈtaɪm/: thời gian bù giờ

Handball /ˈhænd.bɔːl/: chơi bóng bằng tay

Hat trick /ˈhæt ˌtrɪk/: combo 3 bàn thắng trong một trận đấu

Cheer /tʃɪər/: cổ vũ, sự khuyến khích

All-time is leading goalscorer / ˌɔːlˈtaɪm ˈliː.dɪŋ ɡəʊlˌskɔː.rər/: cầu thủ ghi nhiều bán thắng nhất trong lịch sử



Bạn có thể quan tâm

từ vựng tiếng anh về cảm xúc

từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ

từ vựng tiếng anh về thời gian

từ vựng tiếng anh về tính cách con người

từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích

từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

màu sắc trong tiếng anh

từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống

cách viết họ tên trong tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh về sân vận động

tu-vung-tieng-ve-san-van-dong
Từ vựng tiếng Anh về sân vận động

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng anh theo chủ đề bóng đá liên quan đến sân vận động nhé.

National Stadium: Sân vận động đa quốc gia

Stand: Khán đài

Capacity: các Sức chứa của sân vận động 

Pitch: Sân thi đấu 

Touch line: Đường biên dọc

Goal line: Đường biên ngang

Penalty area: Vòng cấm địa

Goal: Khung thành

Ground: Mặt sân

Bench: Băng ghế dự bị

Corner Flag: Cờ cắm ở giữa bốn góc sân

Từ vựng tiếng Anh về hàng phòng ngự trong bóng đá

Hàng phòng ngự là bao gồm các thành viên trong một đội bóng và là một yếu tố quyết định thắng thua của cả đội bóng. Cùng khám phá xem trong từ vựng về bộ môn bóng đá, các vị trí này được gọi tên như thế nào nhé?

Centre­ back: Hậu vệ trung tâm

Sweeper: Hậu vệ quét

Full back: Hậu vệ tự do

Left back: Hậu vệ trái

Right back: Hậu vệ phải

Wing­back: Hậu vệ cánh

Left Wing­back: Hậu vệ cánh trái

Right Wing­back: Hậu vệ cánh phải

Centre midfield: Tiền vệ trung tâm

Defensive midfielder: Tiền vệ phòng ngự

tu-vung-tieng-ve-hang-phong-ngu
từ vựng tiếng Anh về hàng phòng ngự

Từ vựng tiếng Anh về hàng công, hàng trung tâm trong bóng đá

Attacking midfielder: Tiền vệ tấn công

Wide midfielder: Tiền vệ cánh

Left midfielder: Tiền vệ cánh trái

Right midfielder: Tiền vệ cánh phải

Centre forward (Striker): Tiền đạo trung tâm

Second Striker: Tiền đạo hộ công

Winger: Tiền đạo cánh

Left Winger: Tiền đạo cánh trái

Right Winger: Tiền đạo cánh phải

Từ vựng tiếng Anh về các chỉ số trong bóng đá

Các chỉ số bóng đá ở trên thường được liệt kê trên màn hình của cái tivi trước và sau trận đấu. Cùng chúng mình giải nghĩa các số từ vựng về bóng đá liên quan đến các chỉ số nhé.

Goals: Số bàn thắng

Attempts on goal: Tổng số một cú sút

Shots on goal: Tổng số một cú sút trúng khung thành

Shots off target: Tổng số cú sút ra ngoài khung thành

Blocked shots: Tổng số cú sút bị cản phá

Fouls: Số lần phạm lỗi

Ball possession (%): Tỷ lệ kiểm soát bóng

Passes: Tổng số đường chuyền

Successful passes: Số đường chuyền thành công

Passing accuracy: Tỷ lệ chuyền bóng chính xác

Corners: Tổng số quả phạt góc

Saves: Số pha cứu thua

Head to head statistics: Thống kê lịch sử đối đầu


Mẫu câu tiếng anh nói về bóng đá

mau-cau-tieng-anh-noi-ve-bong-da
Mẫu câu tiếng anh nói về bóng đá

Who is your favorited football player?

Ai là người cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn?

What is your favorited football team?

Đội bóng mà bạn sẽ yêu thích là đội nào?

I have always been a Barceelona fan.

Mình luôn luôn là người hâm mộ của câu lạc bộ Barcelona.

No way is that offside!

Không đời nào, việt vị rồi mà

He’s got pinpoint accuracy

Anh ấy có những đường chuyền vô cùng là chuẩn xác

That is a blatanted handball – An obvioues handball, done on purpose

Đó rõ ràng là một cú chơi bóng bằng tay lắm mà – một cú chơi bóng bằng tay quá là rõ ràng, có chủ đích.

SHe is  a prolific scorer from midfield.

Cô ấy là một tiền vệ trung tâm có một hiệu suất ghi bàn rất cao.

It is important that coaches choosde the right strategy for each match.

Các huấn luyện viên lựa chọn một chiến lược rất đúng đắn cho mỗi trận đấu là vô cùng quan trọng.

Tham khảo những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

Đoạn hội thoại tiếng Anh về bóng đá

Chúng mình cùng nhau tham khảo thêm một đoạn hội thoại ngắn về chủ đề bóng đá trong tiếng Anh nhé.

hoi-thoai-tieng-anh-ve-bong-da
hội thoại tiếng Anh về bóng đá

Đoạn hội thoại về bóng đá

Jenny: Hi. Come have a seat down in the living room. The game will be starting soon.

Xin chào. Vào phòng khách rồi ngồi đi. Trận đấu sắp bắt đầu rồi đấy.

Tom: I can not wait. It should be a great game.

Tôi không thể đợi được nữa. Nó sẽ là một trận đấu tuyệt vời.

Jenny: Alright.

Tất nhiên rồi.

Jenny: Oh look, the game is starting.

Nhìn kìa, trận đấu bắt đầu rồi.

Tom: Which team are you cheering for?

Cậu cổ vũ cho đội nào?

Jenny: I like them both.

Tôi thích cả hai đội.

Tom: So do I. My favorite team, Real Madrid did not make the playoff this year.

Tớ cũng thế. Real Madrid, đội tuyển tớ hâm mộ không qua vòng loại trực tiếp năm nay.

Jenny: Look! Goal!

hãy Nhìn kìa! Vào rồi.

Tom: All right. That was i an impressive block.They tied up the score.

Tuyệt là  vời. Thật là một pha bóng ấn tượng. Họ đang thắt chặt tỉ số.

Jenny: They don’t have a lot of time left.

Họ không còn nhiều thời gian nữa.

Tom: All they need is one good shot.

Tất cả những gì họ cần làm lúc này là một cú sút ngoạn mục.

Jenny: They did it!

Họ làm được rồi!

Viết đoạn văn tiếng anh về bóng đá

Vừa rồi, chúng ta đã vừa học được các từ vựng, thuật ngữ cơ bản. Việc học này sẽ giúp bạn hệ thống được một lượng lớn từ vựng. Để nhớ hơn về các từ vựng này, chúng ta cùng tham khảo một bài viết mẫu dưới đây liên quan đến từ vựng bóng đá về tiếng Anh nhé.

Last Saturdays our school football team played a match with Laxman Public School. It was playing in our school playground. A large number of students of of both the schools were present to witness the match.

At 20 p.m., the teams entered the field and took their positions. After the toss, the referee blews the whistle and the match began. Our school football teamư played very well from the beginning. We scored fours goals before half-time. After the interval, the teams changedss the sides. Laxman Public School has managed to score three goals before the interval. Laxman Public Schools tried their best to equalize the score. The captain of Laxman Public School got the ball and scored an easy goal. The referee blew the whistle and the of game came to an end. The match exciting ended in a drawing.



Dịch : “Thứ Bảy tuần trước đội bóng đá của trường của chúng tôi đã chơi một trận đấu với Trường Công Lập Laxman. Trận bóng được chơi ở trong sân trường của chúng tôi. Một số lượng lớn học sinh của ca cả hai trường đều có mặt để cổ vũ cho trận đấu.

Vào lúc 8 giờ chiều, các đội đã vào sân banh và lấy vị trí của họ. Sau cú ném bóng, trọng tài thổi tiếng còi và trận đấu bắt đầu. Đội bóng của trường của chúng tôi đã chơi rất tốt ngay từ đầu. Chúng tôi ghi được cácbốn bàn thắng trước hiệp một. Sau khoảng thời gian, hai đội đổi bên sân thi đấu. Trường Công Lập Laxman đã ghi được ba bàn thắng trước khoảng thời gian đó. Trường Công Lập Laxman đã cố hết sức để cân bằng điểm số. Đội trưởng của Trường Công Lập Laxman đã ghi bàn và ghi một bàn thắng dễ dàng. Trọng tài thổi còi và trận đấu kết thúc. Trận đấu hấp dẫn kết thúc bằng tỷ số hòa.”

Sau đây, là tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về chủ đề từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá, mong rằng các bạn hãy cùng nhau luyện tập để phát triển thật nhiều vốn từ vựng của mình bạn nhé. Hãy luôn thật chăm chỉ siêng năng, trao dồi các vốn từ vựng mỗi ngày. 

Anh ngữ AMA