Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán

5/5 - (1 vote)
Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán

Chứng khoáng hiện đang là lĩnh vực thu hút rất nhiều lượt quan tâm và cũng có rất nhiều những thuật ngữ riêng mà không phải chúng ta đều biết hết được. 

thuat-ngu-tieng-anh-ve-chung-khoan
kho thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng anh

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp tất cả các vốn từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán chi tiết nhất! Nào, bắt đầu học từ vựng thôi.

Các từ vựng thuật ngữ cơ bản của thị trường chứng khoán

  • Analyst: những chuyên gia, nhà phân tích có kinh nghiệm lâu năm
  • Asset allocation: phân tán, phân bổ, tài sản
  • Blue chip: ý chỉ những giá cổ phiếu từ các công ty có tiếng, lâu năm
  • Bear market: nói về chiều giá đi xuống của 1 thị trường
  • Bond: hình thức cho mượn, vay nợ
  • Bull market: thị trường có biến sắc, chiều hướng đi lên
  • Capital: Vốn
  • Compounding: Tính lãi kép
  • Dividend: Chia cổ tức
  • Diversification: phát triển đa dạng các loại đầu tư
thuat-ngu-tieng-anh-co-ban-tren-san-chung-khoan
từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán cơ bản
  • Economics: chỉ về các hoạt động kinh doanh kinh tế
  • Fixed Income security: bảo mật thu nhập cố định
  • Growth investment: Đầu tư tăng trưởng
  • Income statement: Báo cáo thu nhập, kết quả
  • Interest: Lãi suất
  • ASDAQ (National Association of Securities Dealers Automated Quotation system): Sàn giao dịch chứng khoán Quốc gia lớn nhất nước Mỹ.
  • Portfolio: Danh mục đầu tư
  • Risk: Rủi ro
  • Speculation: Đầu cơ
  • Savings plan: Quỹ tiết kiệm
  • Stock: Cổ phần
  • Volatility: Biến động
  • Limit up: Giá trần
  • Limit down: Giá sàng
  • Sell and buy: Mua và bán
  • Exchange traded funds (ETF): Bộ quỹ chỉ số chứng khoán
  • Stock market: Thị trường lĩnh vực chứng khoán
  • Stock: Cổ phiếu 
  • Go up/rise: sự Tăng trưởng 
  • Go down/fall/decline/depreciate: cổ phiếu Giảm
  • Rise suddenly/jump/boom/soar/skyrocket: Tăng chóng mặt
  • Take a nose dive/collapse/slump/drop sharply: suy giảm chiều hướng đột ngột 
  • Capital reduction: Giảm vốn
  • Opening price: giá đầu tiên trong ngày
  • Closing price: giá cuối cùng trong ngày
  • Fundamental Analysis: các hướng phân tích chiều cơ bản nhất
  • Macro analysis: loại phân tách vĩ mô
  • Industry analysis: Phân tách ngành công nghiệp
  • Fiscal policy: chính sách 
  • Monetary policy: chính sách tiền lệ
  • Profitability: khoản, dấu hiệu sẽ sinh lời
  • Market beta: Hệ số beta
  • Capital expenditure: Chi tiên tiền vốn
  • Dividend yield: Tỷ lệ cổ tức
  • Stock price: Giá cổ phiếu
  • Institutional investors: Nhà đầu tư tổ chức
  • Foreign investors: Các nhà đầu tư ở nước ngoài
  • Investment trust: Ủy thác, sự tin tưởng đầu tư
  • Dealer: Đại lý
  • Margin trading: quá trình giao dịch và  ký quỹ
  • Financial derivatives: những vấn đề tài chính phát sinh
  • Moving average (MA) – chỉ số Trung bình động: ước lượng chi phí đầu tư của các nhà đầu tư

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Tổng hợp chi tiết các thuật ngữ trên sàn chứng khoán

  • Security (Chứng khoán ) chỉ loại giấy tờ được có mệnh giá mà người chơi có thể mua hoặc bán trên thị trường chứng khoán.
  • Derivatives (Chứng khoán phái sinh): Là các công cụ được phát hành dựa trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu. Dùng để phân tán một số rủi ro, bảo vệ lợi nhuận của nhau hoặc cùng nhau tạo lợi nhuận.
  • Share (Cổ phần): Chỉ các giấy tờ chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của một doanh nghiệp đầu tư.
  • Outstanding shares (Cổ phiếu lưu hành trên thị trường): Là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư trực tiếp nắm giữ. Bao gồm tất cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công ty.
thuat-ngu-tieng-anh-tren-san-chung-khoan
một vài thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán dùng trên sàn
  • Common stock (loại cổ phiếu phổ thông / Cổ phiếu thường): Là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn lớn. hoạt động này cho phép các cổ đông có quyền được bỏ phiếu và ăn chia. 
  • Financial statement (bản report về tài chính). ý chỉ  các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.
  • Equity carve out (Bán cổ phần khơi mào / Chia Tách một phần): Xảy ra khi công ty đầu não tiến hành bán ra ngoài lần đầu một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của công ty con mà nó nằm hoàn toàn quyền sở hữu.
  • Short Sales hay Short selling hoặc Shortening (Bán khống): Là một nghiệp vụ được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán giảm.
  • Bailing out (Bán tháo): Bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào.
  • Underwrite (Bảo lãnh): Một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.
  • Bear trap (Bẫy giảm giá): Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
  •  Bull trap (Bẫy tăng giá): Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp.
  • Mortgage stock (Cầm cố chứng khoán): Một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia. Và phải thỏa thuận quy định từ đầu minh bạch về các giá trị chứng khoán, cầm cố tài sản, lãi suất, thời hạn trả nợ, …. 
  • Margin of safety (Biên an toàn). Chỉ khi giá của thị trường hiện tại nhỏ, thấp hơn mức giá mà nội tại các nhà đầu tư xác định thì được tính làn khoảng  chênh lệch giữa hai giá trị đã có này thì được gọi là biên an toàn.
  • Advance – Decline Index (Chỉ số A-D). Chỉ số A-D là chỉ số xác định thực tế xu hướng thị trường.
  • Clearing (Bù trừ chứng khoán và tiền): Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán.
  • Short Term Investments (Các khoản đầu tư ngắn hạn): Một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty.
  • Opening gap (Chênh giá mở cửa thị trường): Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa đầu tiên trong ngày bị chênh vênh, lệch rất nhiều so với giá cổ phiếu đóng của cửa ngày hôm qua. 
  • Bid/Ask spread (Chênh lệch giá đặt mua/bán): Là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán ra của cổ phiếu 
  • Lợi nhuận gộp (gross profit) sẽ bằng = doanh thu hoạt động (operating revenue) – (trừ đi)  chi phí vận hành (operating cost)
  • Thu nhập hoạt động ròng (operating income) sẽ bằng = lợi nhuận gộp – (trừ đi) chi phí hoạt động (operating expense)
  • Thu nhập ròng trước thuế (net income before tax) sẽ bằng = thu nhập hoạt động ròng – (trừ đi) doanh thu/chi phí ngoài hoạt động (non-operating revenue/expense)
  • Thu nhập ròng sau thuế / thặng dư (net income after tax) sẽ bằng = thu nhập ròng trước thuế – (trừ đi)  thuế (tax)

Tổng hợp các từ thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán

  • To deposit securities with… (v): Lưu ký chứng khoán với…
  • To give security (v): Để cung cấp bảo mật, nộp tiền
  • To have in stock (v): Có trong kho
  • To lay in stock (v): Để đặt trong kho, lưu trữ
  • To lend money without securities (v):Cho vay tiền mà không cần cầm cố
  • To stand security for someone (v): Đứng ra bảo lãnh cho ai
  • To stock up (v): Để dự trữ
  • To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
  • To take stock of… (v): Kiểm kê hàng, Để lấy hàng của trong kho…
  • Transfer of securities (n): sang  nhượng chứng khoán
cum-tu-tieng-anh-ve-chung-khoan-thong-dung
cụm từ ngữ thông dụng về chứng khoán bí quyết học tiếng Anh
  • Unlisted securities (n): Chứng khoán chưa niêm yết
  • Unlisted stock (n): Cổ phiếu chưa niêm yết
  • Unquoted securites (n): Chứng khoán chưa được trích dẫn
  • Unquoted stock (n): Cổ phiếu chưa được đấu giá
  • Unweighted index (n): Chỉ số không trọng số
  • Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi
  • Volume index of exports (n): Chỉ số lượng của khối lượng hàng xuất khẩu
  • Weighted index (n): Chỉ số bình quân
  • Whole sale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)
  • Capital stock (n): Vốn cổ phần
  • Commodity price index (n): Chỉ số giá cả hàng hóa
  • Common stock (n): (Mỹ) Cổ phiếu phổ thông
  • Cost of living index (n): Sinh hoạt phí
  • Dow jones index (n): Chỉ số Dow jones
  • Exchange of securities (n): Trao đổi trong chứng khoán
  • Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
  • Listed securities (n): Chứng khoán niêm yết
  • Listed stock (n): Cổ phiếu niêm yết (Mỹ)

Bài viết trên là toàn bộ kho thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán. Mong rằng bạn sẽ rõ hiễu rõ hơn về những thuật ngữ chuyên ngành nhé. AMA chúc bạn sẽ học tiếng Anh thật tốt nhé!