Thông minh tiếng anh là gì – Giải đáp từ Anh ngữ AMA

5/5 - (1 vote)
Thông minh tiếng anh là gì – Giải đáp từ Anh ngữ AMA

Thông minh tiếng Anh là gì là câu hỏi được nhiều người mới bắt đầu học tiếng anh tìm hiểu, hoặc những người muốn tìm những từ ngữ bằng tiếng anh diễn tả nghĩa thông minh một cách sát nghĩa hay phù hợp với ngữ cảnh mình muốn dùng nhất. Anh ngữ AMA là thương hiệu đào tạo tiếng anh quy mô khắp cả nước, là trung tâm cung cấp các chương trình học tiếng anh và luôn giải đáp các câu hỏi về tiếng anh cho mọi đối tượng. Anh ngữ AMA sẽ làm rõ câu hỏi Thông minh trong tiếng anh là gì để người đọc hiểu rõ.

Thông minh trong tiếng anh nghĩa là gì?

Trước khi tìm hiểu thông minh trong tiếng anh là gì thì chúng ta cần đi vào tìm hiểu thông minh nghĩa là gì.

Thông minh là tính từ trong tiếng việt cũng như tiếng anh. Thông minh còn được người ta gọi là trí năng, từ xưa đến nay luôn có những nghiên cứu về ngữ nghĩa và thông minh được người ta hiểu và diễn đạt theo nhiều cách khác nhau nhưng tựu chung thì thông minh thường sẽ bao gồm thông thái hiểu biết sâu, năng lực suy luận, trí tuệ tốt, có khả năng diễn đạt logic, trừu tượng, về các mặt nhận thức hay tầm hiểu biết, biểu hiện ra các mặt như trí tuệ cảm xúc, trí tuệ học tập, khả năng ghi nhớ, nhìn nhận giải quyết vấn đề theo các chiều. Người nắm giữ những khả năng này được gọi là thông minh. Thông minh thường được chỉ ở con người do con người có não bộ cao nhất, tuy nhiên thông minh cũng được dùng để quan sát ở động vật và một phần ít ở thực vật (đối với các nhà nghiên cứu).

Đồng nghĩa với thông minh là sáng ý, sáng dạ, tức đều chỉ về sự khôn khéo của người đó và sự nhanh trí, trên thực tế đời sống người thông minh sẽ có khả năng xử lý tình huống tinh tế, bất ngờ và đạt hiệu quả hơn so với những người ngu ngốc (tức trái nghĩa với từ thông minh).

Thông minh trong tiếng anh được biểu đạt qua nhiều từ với nhiều sắc thái khác nhau do đặc thù của ngôn ngữ. Tuy nhiên tựu chung thì thông minh trong tiếng anh cũng đều chỉ năng lực suy luận của con người và các khả năng giải quyết vấn đề.

Thông minh trong tiếng anh nghĩa là gì?
Thông minh trong tiếng anh nghĩa là gì?

Thông minh tiếng anh cũng là một tính từ:

– smart (adjective)

UK /smɑːt/ US /smɑːrt/

Guy looks very smart in her new dress, doesn’t she?

A place or event that’s good attracts modern, stylish, or made people

  • a smart restaurant
  • We went to a very smart party on Christmas Eve.

More examples

  • I need some smart trousers for work.
  • The cabaret is popular in Berlin’s beau monde.

Good Vocabulary: connected words and phrases

Những từ đồng nghĩa với Thông minh trong tiếng anh là gì?

  • Smart adjective (INTELLIGENT)

Intelligent, or able to assume quickly or showing intelligence in tough situations

  • Maddy’s teacher says she’s one in all the neatest children within the category.
  • Why do not you fix it if you are therefore smart?
  • I’m not good enough to grasp computers.
  • He’s good enough to understand he cannot run the business while not her.
  • Quitting that job was the neatest move I ever created.

Thesaurus: synonyms, antonyms, and examples

– Smart adjective (QUICK) Đứng trước danh từ

Done quickly with heaps of force or effort: She gave him a sensible smack on the lowest.

  • We’ll need to work at a sensible pace if we’re aiming to end on time.
    good.
  • A smart machine, weapon, etc. uses computers to form it work so it’s able to act in AN freelance way:
  • Until the arrival of good weapons, continual attacks were required to ensure the destruction of targets.

Được sử dụng để nói chuyện với một đường đi qua hoặc đường khác trên máy tính đó sẽ không theo dõi lưu lượng truy cập và thay đổi giới hạn tốc độ, đóng làn đường và hiển thị các biển cảnh báo phù hợp với lượng giao thông

  • What do you have to do if you break down on a sensible motorway?
  • Smart road technologies square measure shaping the long run of transportation.

– Thông minh – Smart/adverb – trạng từ

UK /smɑːt/US/smɑːrt/

In a clever and effective way

  • We have to figure it out and work well.
  • They are encouraging individuals to eat well and adopt a healthy diet.

– Thông minh – Smart/verb 

UK /smɑːt/ US/smɑːrt/

To hurt with a pointy pain

  • My eyes were smarting from the onions.

Thesaurus: synonyms, antonyms, and examples to feel upset and angry attributable to failure or criticism:

  • The police square measure still smarting from their failure to forestall the theft.

Như vậy, cũng như tiếng Việt, Thông minh trong tiếng anh cũng được hiểu theo nhiều cách, từ nghĩa đơn giản nhất hay đến nghĩa sâu sắc nhất, tùy vào từng ngữ cảnh, từng ý muốn diễn đạt mà người dùng có thể dùng các từ khác nhau. Bên cạnh từ thông minh cơ bản nhất, trong tiếng anh cũng có nhiều từ như: brainy, bright, intelligence, sagacious, brains…

Thông minh trong tiếng anh là gì – Giải đáp từ Anh ngữ AMA
Thông minh trong tiếng anh là gì – Giải đáp từ Anh ngữ AMA

Thông minh tiếng anh là gì đã được Anh ngữ AMA giải đáp cho người đọc về nghĩa của từ cũng như các từ đồng nghĩa với từ này. Anh ngữ AMA với phương pháp dạy học ưu việt, cung cấp các chương trình học phù hợp với mọi độ tuổi và yêu cầu đầu ra của người học. Luôn đảm bảo chất lượng khóa học cũng như chất lượng về quá trình giảng dạy, môi trường học tập (cơ sở vật chất, tạo không khí học tập), rèn luyện kiến thức cũng như các kỹ năng mềm cho học viên, cam kết kết quả tốt nhất đến với học viên. Để được tư vấn các chương trình học, lộ trình học và được tham gia các khóa học cũng như các kỹ năng tại Anh ngữ AMA hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn từ các chuyên viên.

Xem thêm: