Phân biệt historic và historical- Cách dùng nào đúng trong tiếng Anh

5/5 - (1 vote)
Phân biệt historic và historical- Cách dùng nào đúng trong tiếng Anh

Historic và Historical đều là tính từ của danh từ lịch sử trong tiếng Anh. Vậy khi nào thì sử dụng tính từ historic, trường hợp nào thì dùng historical. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt historic và historical chính xác nhất. 

Phân biệt historic và historical trong tiếng Anh có điểm gì khác biệt

Historic là gì trong tiếng Anh

Định nghĩa historic

Historic là một tính từ được hiểu là mang tính lịch sử, có ý nghĩa về mặt lịch sử. Câu có sử dụng tính từ historic với hàm ý nhấn mạnh đến tính lịch sử quan trọng của chủ thể tại thời điểm hiện tại, quá khứ hoặc tương lai. 

Ví dụ:

The marriage of a princess is a historic occasion for the country. 

(Đám cưới của công chúa là một dịp quan trọng nhất trong lịch sử của đất nước)

The Temple of Literature is a historic monument in Hanoi where thousands of high-school students visit every year.

(Văn Miếu Quốc Tử Giám là một di tích lịch sử ở Hà Nội nơi mà hàng nghìn học sinh trung học đến thăm quan mỗi năm)

The historic battle Dien Bien Phu in the air lasted 12 days and nights which left a deep impression on me when studying history. 

(Trận chiến lịch sử Điện Biên Phủ trên không diễn ra trong 12 ngày đêm là trận chiến mà để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc khi học lịch sử)

Dùng historic trong trường hợp nào

Dù thuộc từ loại tính từ nhưng historic không phải được sử dụng trong mọi trường hợp. Nó được sắp xếp đứng trước danh từ chỉ những sự kiện, địa điểm hoặc cột mốc hoặc địa danh có tính lịch sử quan trọng trong đời sống.

Nói cách khác, chỉ những gì nổi bật và quan trọng với lịch sử của thế giới, đất nước, con người thì mới được sử dụng với historic. 

Dùng historic khi muốn nhấn mạnh tính lịch sử của sự kiện (ví dụ như sự ra đời của tàu điện)

Ví dụ:

The emergence of the corona pandemic is a historic event of mankind. 

(Sự xuất hiện của đại dịch Corona là một sự kiện lịch của của nhân loại. 

Our hotel is located in the historic street of the city so it is easy for foreigners to find. 

(Khách sạn của chúng tôi nằm trên con phố lịch sử của thành phố vì vậy nó rất dễ để người nước ngoài có thể tìm đến đây)

The moment when Neil Armstrong walked on the Moon is a historic one and opened a new world for astronomy. 

(Khoảnh khắc khi Neil Armstrong đi trên Mặt Trăng là một khoảnh khắc lịch sử và mở ra một thế giới mới cho ngành thiên văn.) 

Many people protest against modernizing historic buildings to preserve their ancient beauty.

(Nhiều người phản đối lại việc hiện đại hóa các tòa nhà mang tính lịch sử để bảo vệ vẻ đẹp cổ kính của chúng) 

Historic sử dụng với những cụm từ nào trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, historic thường xuất hiện với một số danh từ và tạo thành các cụm từ thông dụng. 

 

Historic monument/site di tích lịch sử
Historic buildings tòa nhà lịch sử
Historic city/town/village thành phố/thị trấn/làng lịch sử
Historic occasion dịp/sự kiện lịch sử
Historic moment khoảnh khắc lịch sử
Historic victory chiến thắng lịch sử
Historic battle trận đánh lịch sử

 

Historical trong tiếng Anh là gì

Tính từ historical được hiểu là những sự vật, sự việc có liên quan đến lịch sử hoặc liên quan đến cột mốc thời gian quá khứ. Tính từ này được sử dụng với cả những sự kiện ít quan trọng, nổi bật. 

Ví dụ:

This museum has the most ancient collection of historical documents on human evolution.  

(Bảo tàng này sở hữu bộ tư liệu lịch sử cổ đại nhất về sự tiến hóa của loài người) 

Hong is interested in reading historical books written about the 18th-century.

(Hồng hứng thú với việc đọc những cuốn sách lịch sử được viết về thế kỉ 18)

This story is about an historical event of England

(Câu chuyện này kể về một sự kiện lịch sử của nước Anh.)

Cách sử dụng historical

Tính từ historical được dùng để chỉ những vật dụng thuộc về quá khứ như văn bản, sự kiện, giá cả,… Có hai cách sử dụng tính từ này trong tiếng Anh như sau:

 

Tính từ historical được dùng khi nói đến những đồ vật thuộc về quá khứ Cấu trúc: historical + N chỉ đồ vật
Tính từ historical được dùng khi nói đến những giá trị trong quá khứ, có thể là giá trị tiền bạc, giá trị về mặt tinh thần,… Cấu trúc: historical + value: giá trị lịch sử

Historical chú ý đến yếu tố thời gian trong quá khứ

Ví dụ:

All of the historical documents were totally burnt last night 

(Các tư liệu lịch sử đã bị cháy hết vào tối hôm qua) 

We have no historical evidence to prove this hypothesis to be true

(Chúng ta không có bằng chứng lịch sử nào để chứng minh giả thuyết này là đúng) 

These books mixed historical facts with fantasy to engage children’s interest in history.

(Những cuốn sách này kết hợp các sự kiện lịch sử với giả tưởng để thu hút sự hứng thú của trẻ em với môn lịch sử) 

This chart compares historical exchange rates for VND and Dollar showing a large spread.

(Biểu đồ này so sánh tỉ giá hối đoái trong lịch sử của VND và Đô-la cho thấy một mức chênh lệch lớn.) 

You can take a look at the historical annual data of gold price before making a decision.

(Bạn có thể xem qua dữ liệu hàng năm về giá vàng trong lịch sử trước khi đưa ra quyết định) 

These paintings are of great historical value and are on display at the city center museum.

(Những bức tranh này có giá trị lịch sử rất lớn và đang được trưng bày tại bảo tàng trung tâm thành phố)

Các cụm từ thường gặp với historical 

 

Historical context bối cảnh lịch sử
Historical records ghi chép lịch sử
Historical perspective quan điểm lịch sử
Historical fact sự kiện lịch sử
Historical document tư liệu lịch sử
Historical research nghiên cứu lịch sử

 

Phân biệt historic và historical

Với những kiến thức trên đây, chắc hẳn bạn đã hiểu hơn về hai tính từ historic và historical. Bảng tổng hợp sau đây sẽ giúp bạn phân biệt historic và historical đầy đủ nhất

 

Historic Historical
– Là tính từ trong tiếng Anh

– Đứng trước danh trong câu

– Sử dụng với những sự kiện, cột mốc quan trọng trong quá khứ, có ý nghĩa đặc biệt với một đất nước, con người, nhân loại. 

– Nhấn mạnh đến tính quan trọng của danh từ theo sau mà nó bổ nghĩa 

– Là tính từ trong tiếng Anh

– Đứng trước danh từ trong câu

– Sử dụng với những sự kiện, cột mốc thông thường, ám chỉ một sự kiện xảy ra trong quá khứ

– Nhấn mạnh đến thời gian quá khứ của sự việc, sự kiện 

Cả historic và historical đều liên quan đến thời gian trong quá khứ

Bài tập áp dụng

  1. These books are works of fiction and not intended as a (HISTORIC/ HISTORICAL) account.
  2. This win could prove to be a (HISTORIC/ HISTORICAL) decisive moment in the chances of the team.
  3. Charles took a trip to the beach in Kitty Hawk where the Wright brothers made their (HISTORIC/ HISTORICAL) first airplane flight.
  4. (HISTORIC/ HISTORICAL data show the clear link between income charge rates and the size of domestic government spending.
  5. The possibility to consume in such a great (HISTORIC/ HISTORICAL) movement doesn’t come every day.
  6. Singers executing Mozart’s operas often dress in/wear (HISTORIC/ HISTORICAL outfits.
  7. A man was apprehended as part of an investigation into allegations of (HISTORIC/ HISTORICAL child misuse dating back to the 1980s.
  8. The (HISTORIC/ HISTORICAL) feeling of the town makes it an enjoyable place to base oneself for summer holidays.
  9. The ethnic and (HISTORIC/ HISTORICAL) links between the many departments were seen to be very tenuous.
  10. The (HISTORIC/ HISTORICAL) building is as much part of our inheritance as the paintings.

Đáp án:

  1. Historical; 2. Historic; 3. Historic; 4. Historical; 5. Historic; 6. Historical; 7. Historical; 8. Historic; 9. Historical; 10. Historic

Vậy là với bài viết trên đây bạn đã có thể phân biệt historic và historical một cách rõ ràng nhất. Nắm được cách sử dụng của chúng cũng như sự khác nhau của hai tính từ này trong tiếng Anh sẽ giúp bạn tránh bối rối khi gặp những cụm từ này. Đừng quên thường xuyên luyện tập để nâng cao trình độ của bản thân bạn nhé.