Phân biệt complement và compliment – Lỗi sai thường gặp trong tiếng Anh

Đánh giá bài viết này
Phân biệt complement và compliment – Lỗi sai thường gặp trong tiếng Anh

Cả complement và compliment đều là danh từ hoặc động từ trong tiếng Anh. Hơn nữa, cách phiên âm của cả hai từ này cũng giống nhau. Chính vì lý do này mà nhiều người khó phân biệt complement và compliment, dẫn đến những lỗi sai đáng tiếc. Làm sao để hiểu đúng complement và compliment. Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây. 

Cách sử dụng Complement

Động từ Complement có nghĩa là bổ sung, hoàn thiện một điều gì đó bằng cách kết hợp với những điều khác. 

Danh từ Complement mang nghĩa là sự bổ sung, sự hoàn thiện, phần vật được thêm vào một vật khác để đầy đủ hơn hoặc số lượng đầy đủ của một nhóm người nào đó. 

Ví dụ: 

This content of the video needs text to complement it in order for it to be easy to watch. (Nội dung của video này cần thêm chữ viết để bổ sung vào đó giúp nó dễ xem hơn)

A sneaker will complement your activity style. (Một đôi giày thể thao sẽ hoàn thiện vẻ năng động của bạn)

Matcha and cheese complement each other perfectly. (Matcha và kem cheese là sự kết hợp hoàn hảo)

Sử dụng complement với ý nghĩa bổ sung cho một vật gì đó

Sử dụng complement trong trường hợp nào

Trong tiếng Anh, complement được sử dụng trong 3 trường hợp sau:

 

Dùng động từ complement để diễn tả hành động bổ sung, hoàn thiện một cái gì đó Cấu trúc: complement + N: bổ sung/hoàn thiện cái gì
Dùng danh từ complement để diễn tả sự bổ sung về người hoặc vật để tạo ra sự hoàn thiện nhất Cấu trúc: 

a/the complement + to + N: sự bổ sung cho cái gì

a/the complement + of N: số lượng cái gì

Danh từ complement được sử dụng trong Toán học khi muốn nói về hai góc bù nhau có tổng góc là 90 độ Cấu trúc: a/the complement + N

 

Ví dụ: 

Long picked a bright color that would complement his painting. (Long chọn một màu sắc sáng để mà hoàn thiện bức tranh của anh ấy)

A close relationship is when two people complement each other. (Một mối quan hệ gần gũi là khi hai người có thể bổ sung cho người còn lại)

I can’t eat the dish which lacks the Chinsu complement. (Tôi không thể ăn các món ăn mà thiếu đi sự bổ sung của Chinsu)

We have found a complement of employees who the company needs. (Chúng tôi đã tìm đầy đủ số nhân viên mà công ty cần)

If an angle is a complement to another, that means they add up to ninety degrees. (Nếu hai góc bù nhau, tổng hai góc đó là 90 độ) 

Cụm từ đi với complement

Khi học và phân biệt complement và compliment, bạn sẽ thường xuyên gặp phải những cụm danh từ sau:

 

complement system hệ thống hoàn thiện
complement angle góc bù
complement each other bổ sung, hoàn thiện nhau
complement to something bổ sung cho cái gì
ideal, necessary, perfect + complement sự bổ sung lý tưởng/quan trọng/hoàn hảo

 

Cách sử dụng compliment

Compliment cũng vừa là động từ vừa là danh từ trong tiếng Anh. Khi là động từ, compliment có nghĩa là hành động đưa ra lời khen về cái gì/ai đó. Khi là danh từ, từ này mang nghĩa là lời khen ngợi. 

Ví dụ:

“I have to compliment you on your delicious meal” My mother said to me (Mẹ phải khen con về bữa ăn ngon miệng” Mẹ tôi nói với tôi)

My dad complimented me because I won the first prize in the history contest. (Bố tôi khen ngợi tôi bởi vì tôi giành được giải nhất trong cuộc thi lịch sử)

We should compliment the child when they do good things. (Chúng ta nên dành lời khen khi trẻ con làm được ở nhà thôi)

Jane paid me a compliment on my formal outfit today. (Jane dành lời khen cho tôi về bộ quần áo trang trọng hôm nay. 

Dùng compliment để thể hiện sự tán thành với một ý kiến, quan điểm nào đó

Cách sử dụng compliment

 

Sử dụng động từ compliment để đưa ra lời khuyên giúp họ bổ sung, hoàn thiện bài của họ) Cấu trúc

(v) compliment + somebody + ON + something: khen ngợi ai về điều gì

Danh từ compliment được sử dụng nói về những lời khen và thể hiện sự khen ngợi Cấu trúc:

(n) compliment(s) + ON + something: lời khen về điều gì

Ví dụ:

Tom complimented me on my teamwork skills(Tom khen ngợi về khả năng làm việc nhóm của tôi

My mother complimented my dad on his great cooking. Mẹ tôi khen ngợi bố tôi về khả năng nấu ăn tuyệt vời của ông cứ khác nhất. 

The flavor of the meal is good! My compliments to the chef (Hương vị của món ăn thơm ngon hấp dẫn. Vị đầu bếp thật đáng kinh ngạc. 

My colleagues complimented me on my new activities style. (Đồng nghiệp của tớ 

Những cụm từ phổ biến với compliment

 

pay/give a compliment  đưa ra lời khen
get/receive a compliment nhận được lời khen
send a compliment to someone gửi lời khen đến ai
fish for compliments muốn có lời khen
take it as a compliment coi đó là lời khen
mean it as a compliment ý đó là một lời khen
a compliment on something một lời khen về cái gì

Tổng hợp kiến thức phân biệt complement và compliment

Complement và compliment có gì khác nhau

Có thể thấy qua sự phân tích hai từ này, điểm khác biệt giữa complement và compliment được tổng hợp như sau:

 

  Complement Compliment
Động từ bổ sung, hoàn thiện khen ngợi, ca tụng
Danh từ sự bổ sung, số lượng đầy đủ lời khen, lời ca ngợi

 

Bài tập rèn luyện khả năng phân biệt complement và compliment

  1. Matcha and cream complement/compliment each other perfectly.
  2. The law prescribes/proscribes that all children must go to kindergarten.
  3. Few people are adverse/averse to the idea of a free vacation.
  4. They were able to elicit/illicit the support of the public.
  5. The ship is ensured/insured for two million dollars.
  6. The organization works on the principal/principle that all members have the same rights.
  7. Oxygen diffuses/diffuses from the lungs into the bloodstream.
  8. At the end of each teaching training, trainee teachers are asked to appraise/apprise their own presentation.
  9. The match has been cancelled because of adverse/averse weather conditions.
  10. The principal has been appraised/apprised of the position.
  11. There is nothing to indicate the building’s past, accept/except the fireplace.
  12. Local police are trying to defuse/diffuse ethnic tightness in the community.
  13. The violins have the principal/principle melody.
  14. Torture and summary execution of governmental prisoners are prescribed/proscribed by international law.
  15. It is essential to ensure/insure that delegates have been properly briefed.
  16. She received several complements/compliments on her report.
  17. The radiation leak has had a catastrophic affect/effect on the environment.
  18. She was in Belgium to accept/except an award for her latest novel.
  19. We’ve taken our full compliment/complement.
  20. A co-ordinated period of action in 2012,targeting elicit/illicit food and drink,netted nearly 250 tons of illegal and hazardous food from everyday products.

Đáp án:

 

1 complement 6 principle 11 except 16 compliments
2 prescribes 7 diffuses 12 defuse 17 effect
3 averse 8 appraise 13 principal 18 accept
4 elicit 9 adverse 14 proscribed 19 complement
5 insured 10 apprised 15 ensure 20 illicit

 

Vậy là bài viết trên đây đã giới thiệu đến bạn cách để phân biệt Complement và Compliment trong tiếng Anh. Hy vọng rằng những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ trên đây không chỉ giúp bạn phân biệt các nhóm từ này mà còn phát triển trình độ tiếng Anh một cách nhanh chóng.