Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường

1/5 - (1 vote)
Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường

Trong tiếng anh, key thường hay xuất hiện với cụm key word hoặc đi kèm một danh từ khác. Vậy key nghĩa là gì, cùng Ama tìm hiểu xem nghĩa của key nghĩa là gì và cách dùng từ này cho hiệu quả nhé. 

Key nghĩa là gì

Key được dùng ở cả ba dạng là động từ, tính từ và danh từ. Khá giống với từ mute, cách sử dụng của từ này khá rất linh hoạt, vì bạn không cần phải biến đổi từ sang một thể loại từ nào khác. Chỉ cần sử dụng nguyên mẫu từ key là có thể linh hoạt biến đổi và sử dụng thể theo hoàn cảnh, mẫu câu thích hợp.

Key nghĩa là gì
Key nghĩa là gì

Động từ “key”

Nghĩa I

“to intentionally damage a car by scratching its paint using a key” dịch ra Tiếng Việt tức nghĩa là “cố tình làm hỏng xe bằng cách dùng chìa khóa cào xước sơn xe”

Cùng xem qua mẫu câu ví dụ dưới đây để hiểu nghĩa của động từ key. 

  • Someone keyed her Camry.

=> Ai đó đã đánh chìa khóa chiếc Camry của cô ta.

Key trong mẫu câu trên mang nghĩa làm ra, tạo một bản sao chiếc chìa khóa nào đó nhằm mục đích cụ thể. 

Các cụm động từ thường dùng nhất

Cụm thứ nhất

Key something in

“to put information into a computer, phone, or other machine using a keyboard or touchscreen” nghĩa tiếng Việt là nhập cái gì đó vào, để đưa thông tin vào máy tính, điện thoại hoặc máy khác bằng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng

Các cụm động từ thường dùng nhất
Các cụm động từ thường dùng nhất

Tìm hiểu kỹ hơn qua hơn mẫu câu ví dụ dưới đây:

I keyed the number in, but nothing happened.

=> Tôi đã nhập số vào, nhưng không có gì xảy ra.

I gave my name and she keyed it into her computer.

=> Tôi cho biết tên của mình và cô ấy nhập nó vào máy tính của mình.

Key trong cả hai mẫu câu trên đều mang nghĩa chung nhất là nhập một thứ gì đó vào.

Cụm thứ hai

key something to someone/something

“the key to something” nghĩa tiếng Việt là cách tốt nhất hoặc duy nhất để đạt được một cái gì đó 

Ví dụ : 

Hard work is the key to success 

=> Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công

Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công
Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công

“to arrange or plan something so that it is suitable for a particular person or situation” nghĩa tiếng Việt là “sắp xếp hoặc lên kế hoạch một cái gì đó sao cho phù hợp với một người hoặc một tình huống cụ thể”

Mẫu câu tham khảo: 

The comic books are keyed to the interests of young kids.

=> Những cuốn sách truyện tranh là chủ yếu hướng đến sở thích của trẻ nhỏ.

“to relate something to something else, so that the two things change at the same time, or by the same amount” có nghĩa là để liên kết một cái gì đó với một cái gì đó khác, để hai điều thay đổi cùng một lúc, hoặc theo cùng một lượng

The government entitlement programs are keyed to the rate of inflation

=> Các chương trình quyền lợi của chính phủ được chốt theo tỷ lệ lạm phát

Danh từ key

“a piece of metal that has been cut into a special shape and is used for opening or closing a lock, starting a car engine, etc” nghĩa tiếng việt là một miếng kim loại đã được cắt thành hình dạng đặc biệt và được sử dụng để mở hoặc đóng khóa, khởi động động cơ ô tô. Trong bài viết key nghĩa là gì? này, danh từ key với ngữ nghĩa trên được dùng nhiều nhất. 

Key nghĩa là gì
Key nghĩa là gì

Ví dụ như car/door keys 

Các mẫu câu hoàn chỉnh 

I fumbled around in her handbag, looking for my key.

=> Tôi đã lục lọi trong túi xách, tìm chìa khóa

She heard someone turn a key in the lock.

=> Cô ta nghe thấy ai đó vặn chìa khóa trong ổ.

Give her the car keys – you’re in no fit state to drive.

=> Đưa chìa khóa xe cho cô ấy – bạn không đủ sức khỏe để lái xe.

He suddenly remembered (that) her keys were in his other bag.

=> Anh ấy chợt nhớ (rằng) chìa khóa của cô ấy ở trong chiếc túi khác của anh ấy.

Please hand in your keys at reception on your departure from the villa.

=> Vui lòng giao chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân khi bạn rời khỏi villa.

“any of the set of moving parts that you press with your fingers on a computer keyboard, or musical instrument to produce letters, numbers, symbols, or musical notes” nghĩa là bất kỳ tập hợp các bộ phận chuyển động nào mà bạn nhấn bằng ngón tay trên bàn phím máy tính hoặc nhạc cụ để tạo ra các chữ cái, số, ký hiệu hoặc nốt nhạc

Key nghĩa là gì
Key nghĩa là gì

“a list of the answers to the questions in an exercise or test” nghĩa là một danh sách các câu trả lời cho các câu hỏi trong một bài tập hoặc bài kiểm tra 

See the key to test 3 on page 176.

=> Xem chìa khóa của bài kiểm tra 3 ở trang 176.

Tính từ key

Key nghĩa là gì?

Như trên ta đã có nghĩa danh và động từ, còn tính từ key nghĩa là gì? Theo Cambridge Dictionary có nghĩa là “very important and having a lot of influence on other people or things”, dịch ra Tiếng Việt có nghĩa là “rất quan trọng và có nhiều ảnh hưởng đến người khác hoặc những thứ”.

Thử hình dung qua một hai mẫu câu ví dụ dưới đây: 

She was a key figure in the international art world

=> Cô ấy là một nhân vật chủ chốt trong thế giới nghệ thuật quốc tế

A key factor in tackling the problem

=> Một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề

Nhìn chung nghĩa của từ key nghĩa là gì? đã được giải thích khá chi tiết qua các thể loại từ và cách sử dụng. key là một từ đơn giản, dễ sử dụng nhưng cần sử dụng phù hợp để phát huy đúng ngữ nghĩa. Anh ngữ AMA cung cấp các giáo trình học tập bài bản và đầy đủ mọi cấp độ giúp học viên có thể nắm bắt từ vựng tốt và nâng cao trình độ. Hy vọng qua bài biết trên, AMA tin rằng các bạn đã trang bị thêm kiến thức mới về từ vựng key. 

Xem thêm: