Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan

5/5 - (1 vote)
Implant là gì? Trồng răng Implant và các cụm từ liên quan

Implant là thuật ngữ thường xuyên bắt gặp trong nhiều tài liệu nghiên cứu sinh học hay các cuộc thảo luận y khoa. Đặc biệt phổ biến có thể kể đến như trồng răng implant được giữ nguyên không dịch thuật. Vậy trồng răng implant hay implant là gì, cần biết những thông tin gì, tìm hiểu trong bài viết sau đây:

Implant nghĩa là gì?

Được sử dụng thường xuyên, vậy implant nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge thì implant là một động từ mang ý nghĩa thông dụng là cấy ghép một nhóm tế bào hay cơ quan vào cơ thể (y khoa). Ngoài ra, implant còn có thể là một danh từ chỉ bộ phận cấy ghép trong phẫu thuật.

Implant còn được sử dụng rất phổ biến trong cụm trồng răng implant - một phương pháp y khoa ra đời từ những năm 1952
Implant còn được sử dụng rất phổ biến trong cụm trồng răng implant – một phương pháp y khoa ra đời từ những năm 1952

Implant trong các trường hợp sử dụng cụ thể

Implant có rất nhiều cách sử dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khác nhau. Cụ thể:

  1. Implant (verb)
  • Cấy dưới da, Cấy ghép bộ phận, nhóm tế bào, thiết bị
  • (…in) khắc sâu vào, in sâu vào tâm trí, ghi khắc, làm nhiễm,…
  • Trồng (hiếm)

Ex: I implanted their ideas in the mind. (Tôi đã in sâu những tư tưởng của họ vào trí óc)

Ex: Who allows you to implant religious beliefs in young children?(Ai cho phép mày nhồi nhét những tín ngưỡng tôn giáo vào đầu óc trẻ nhỏ thế?)

Ex: The owner’s information is stored on a microchip and implanted in the dog’s body. (Thông tin của chủ sở hữu được lưu trữ trên một vi mạch và được cấy vào cơ thể của con chó.)

  1. Implant (noun)
  • Mô cấy
  • Ống phóng xạ 

Ex: They put the implant in place, the gums will be closed back with sutures. (Họ đặt mô cấy vào vị trí đó, nướu sẽ được khâu lại.)

Ex: After the implant is solidly anchored in the bone which usually takes 4 – 6 months (Sau khi mô cấy được giữ vững chắc trong xương, thường giai đoạn này mất 4 – 6 tháng.)

Ex: The artificial tooth that looks like your natural teeth is then attached to the implant. (Răng nhân tạo giống như những răng tự nhiên của bạn sau khi được gắn mô cấy.)

Các cụm từ thông dụng với Implant 

Hiểu  implant nghĩa là gì thì bạn đọc nên biết thêm các cụm từ thường gắn liền với implant để sử dụng tốt nhất, bao gồm các từ như: breast implant, oral implant, cochlear implant, silicone implant, craniofacial implant, auditory brainstem implant, re-implant, at reimplant, cybernetic implant, metal implant, medical implant, dental implant, retinal implant, titanium implant. 

Ex: 

    • The actress denied that she had had breast implants. (Nữ ca sĩ phủ nhận chuyện phẫu thuật nâng ngực.)
    • A dental implant is a metal anchor placed in the jaw bone underneath the gums. (Mô cấy răng là một cái neo kim loại được đặt trong xương hàm bên dưới nướu.)
    • The silicone implant is very expensive.(Việc cấy ghép silicon rất đắt đỏ.)
    • A cochlear implant is a gadget that can help certain children who can’t hear or interpret language even with hearing aids. (Cấy ốc tai là một thiết bị có thể giúp một số trẻ em không thể nghe hoặc hiểu ngôn ngữ ngay cả khi có máy trợ thính.)
    • The doctor was unable to re-implant the healthy kidney. (Bác sĩ đã không thể cấy ghép lại quả thận khỏe mạnh.)
  • Collagen implants don’t help the blemishes left by acne. (Cấy ghép collagen không giúp làm mờ vết thâm do mụn trứng cá để lại.)
  • Brain implant lets paralyzed man feed himself using his thoughts (Nhờ cấy ghép não mà người bị liệt có thể tự ăn được chỉ cần dùng suy nghĩ điều khiển các chi)

Ngoài ra, implant còn được sử dụng rất phổ biến trong cụm trồng răng implant – một phương pháp y khoa ra đời từ những năm 1952. Đến giai đoạn hiện nay,phương pháp này đã có nhiều cải tiến, trở thành phương pháp chỉnh hình răng tốt nhất.

Trồng răng implant được hiểu thế nào?

Với ý nghĩa trên đây, trồng răng implant được hiểu đơn giản là thay thế răng đã mất bằng “một chân răng nhân tạo” sẽ được cấp ghép vào xương hàm. Phần chân răng implant này sẽ là một vật thể kim loại dạng đinh vít titan tương thích xương hàm.

Implant lúc này giữ vai trò một danh từ, được dùng phổ biến để gọi phần trụ có nhiệm vụ thay thế chân răng. Phần trụ implant sẽ có chức năng như quan trọng như một chân răng thật, được cấy ghép cải thiện nhiều chức năng răng miệng.

Phương pháp trồng răng implant gồm nhiều từ vựng liên quan cấu tạo như:

Trồng răng implant được hiểu thế nào?
Trồng răng implant được hiểu thế nào?
  • Trụ implant vô trùng – chân răng nhân tạo tương thích với xương hàm.
  • Mang implant (implant mount) kèm trụ để đưa implant vào lỗ khoan hoặc dùng implant driver.
  • Nắp đậy (cover screw) kèm trụ để ngăn mô mềm phát triển vào phần nối của implant.
  • Nắp lành vết thương nướu (healing) dùng tạo hình mô nướu và giúp nâng đỡ trên implant.
  • Chốt lấy dấu (coping) dùng chuyển vùng và hướng implant sang mẫu hàm.
  • Analogue – Bản sao implant trên mẫu hàm.
  • Abutment – Phần vặn vào trong implant để mang, nâng đỡ và phục hình phần răng trên implant.

Qua bài biết trên, bạn đọc có thể dễ dàng hiểu được ý nghĩa Implant là gì cách sử dụng, một số cụm thông dụng như trồng răng implant. Độc giả có thể tìm kiếm thêm nhiều kiến thức bổ ích với vô số tài liệu đa lĩnh vực hay các khóa học tiếng anh nhiều cấp độ tại website AMA.

Xem thêm: