Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh cơ bản nhất

Đánh giá bài viết này
Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh cơ bản nhất

Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh là những mẫu câu cơ bản mà những người đang học tiếng anh hoặc những người có nhu cầu sử dụng khi muốn biết thông tin về các chuyến bay của mình cần dùng đến. Anh ngữ AMA sẽ cung cấp cho quý người đọc những mẫu câu cơ bản liên quan đến nội dung hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh.

Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh tại Anh Ngữ AMA
Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh tại Anh Ngữ AMA

Các mẫu câu hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh cơ bản nhất?

Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh có rất nhiều dạng mẫu câu từ đơn giản đến phức tạp nhất. Tùy vào những ngữ cảnh mà người dùng câu có thể dùng các câu đơn giản hay phức tạp. Nhìn chung khi hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh thông thường sẽ gặp nhưng trường hợp phổ biến và dùng những mẫu câu hỏi thăm sau đây:

  • I need to book two flights to Japan next week. Does that airline have one counsel I fly with?

Tôi cần đặt một chuyến bay đến Nhật Bản vào tuần tới. hãng hàng không đó có tư vấn cho tôi bay cùng không?

Làm ơn cho tôi ngồi cạnh cửa sổ/ghế trên lối đi được không?

  • What time can we have a tendency to be boarding?

Chúng ta có xu hướng lên máy bay lúc mấy giờ?

  • What time can we have a tendency to be boarding?

Chúng ta có xu hướng lên máy bay lúc mấy giờ?

  • Could you tell Maine why our flight was canceled?

Bạn có thể cho Maine biết tại sao chuyến bay của chúng tôi bị hủy không?

  • When is that the next accessible flight?

Khi đó là chuyến bay có thể tiếp cận tiếp theo?

  • Is the plane absolutely booked?

Là máy bay hoàn toàn đặt?

  • Is there a tangle with Flight 381?

Có một mớ rắc rối với chuyến bay 381?

  • How long will it take to fly to Saigon?

Nó sẽ muốn chuyến bay đến Sài Gòn trong bao lâu?

  • Excuse me, may you tell Maine that the flight has been canceled?

Xin lỗi, bạn có thể nói với Maine rằng chuyến bay đã bị hủy không?

  • How do I get to the gate again?

Làm thế nào để tôi mua đến cổng một lần nữa?

  • Could I see your price ticket and passport, please?

Làm ơn cho tôi xem giá vé và hộ chiếu của bạn được không?

  • Excuse me, wherever is that the toilet/restroom?

Xin lỗi, nhà vệ sinh/nhà vệ sinh đó ở đâu vậy?

  • How many pieces/luggage/bag?

Có bao nhiêu kiện/hành lý/túi?

  • Do you have a carry on?

Bạn có tiếp tục không?

  • Could I go on this one to keep on luggage?

Tôi có thể đi trên này như giữ hành lý?

  • Wherever will we have a tendency to use these meal vouchers?

Chúng ta sẽ có xu hướng sử dụng  những  phiếu  ăn uống này ở đâu?

Các mẫu câu hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh khác

Dưới đây là một số câu hỏi thăm tiếng anh khi ở sân bay khác:

Tại sân bay

  • I’d prefer to reserve 2 seats too?

Tôi muốn đặt hai chiếc vé máy bay?

  • Will that be a method or spherical trip?

Bạn muốn vé một chiều hay là bạn muốn đặt vé hai chiều?

  • How much may be a trip ticket?

Tôi muốn biết vé khứ hồi bao nhiêu tiền? 

  • Will you pay by money or by credit card?

Bạn muốn trả tiền mặt hay bạn muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng?

  • Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration table.

Đây là thẻ để ông bà lên bay và đây là tờ khai xuất cảnh. Xin bạn vui lòng điền vào rồi sau đó nộp tại bàn thủ tục xuất nhập cảnh.

  • Am I able to see your price ticket and passport, please?

Tôi có thể kiểm tra vé và hộ chiếu của anh/chị được không?

  • Is anybody traveling with you today?

Có ai đi cùng bạn chuyến này hay không?

  • What percentage of bags are you checking in?

Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?

  • Would you prefer a bench or associate aisle seat?

Bạn có thích ngồi ghế dài hay ghế ở cạnh lối đi không?

  • Excuse me, that flight has been canceled?

Xin lỗi bạn, cho hỏi chuyến bay nào của bạn đã bị hủy ạ?

  • Once is that the next offered flight?

Bao giờ đến giờ chuyến bay tiếp theo còn chỗ?

Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh gồm những mẫu câu nào?
Hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh gồm những mẫu câu nào?

​Sau khi làm thủ tục

  • Here are your tickets: Vé của anh/chị đây.
  • The gate number is B2: Số cổng là B2.
  • It is on the bottom of the ticket: Thông tin này ghi ở dòng cuối trên vé.
  • They will start boarding 20 minutes before the departure time: Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trước hai mươi phút trước khi máy bay cất cánh.
  • You’d report to gate B3 by then: Ông/bà cần phải có mặt ở cổng B3 vào trước thời gian quy định.
  • Thank you: Cảm ơn.

Nếu tình huống bạn cần đến sự chỉ dẫn của nhân viên sân bay, bạn có thể nói những câu sau:

  • Where can we use these meal vouchers? 

Chúng tôi phải mang phiếu ăn đến đâu?

  • Could you direct me to International Departures please? 

Xin bạn có thể chỉ lối cho tôi đường nào đến Khu Khởi hành Quốc tế?

  • How do I get to gate B2? 

Làm sao để đến được cửa B2?

  • Where do we go next? 

Chúng tôi cần phải đi đâu tiếp theo?

  • Go to Gate B2, straight ahead then turn left

Quý khách đi thẳng đến Cổng B2 phía trước sau đó rẽ phải là đến.

Các mẫu câu mà Anh ngữ AMA cung cấp này sẽ cần dùng đến khi người cần ra sân bay hoặc người mới học tiếng anh sẽ cần dùng đến. Đây là những câu giao tiếp thông dụng thường gặp phải nếu quý người đọc ra sân bay.

Trên đây là những mẫu câu hỏi thăm về chuyến bay bằng tiếng anh cơ bản và thường gặp nhất. Anh ngữ AMA luôn cung cấp các mẫu câu tiếng anh hỏi thăm thông thường cũng như các mẫu câu tiếng Anh phức tạp nhất đến quý người đọc, để được tham gia học tiếng anh, tham gia các chương trình học kiến thức cũng như kỹ năng mềm thì người đọc có thể liên hệ đến Anh ngữ AMA để được tư vấn cụ thể nhất.

Xem thêm: