Trọn bộ mẫu câu, từ vựng, cụm từ hỏi đường bằng tiếng Anh

3/5 - (2 votes)
Trọn bộ mẫu câu, từ vựng, cụm từ hỏi đường bằng tiếng Anh

Hỏi đường bằng tiếng Anh ra sao? Nhu cầu du lịch ngày một càng nhiều, đặc biệt là cung cầu du lịch ngoài nước ngày càng dễ, mọi người đều có thể đi. Các du học sinh có thể rất dễ dàng để đi du học hơn trước rất nhiều. Các thị trường làm việc với công ty nước ngoài ngày càng hội nhập. Vậy nên, hiện nay tiếng Anh là một ngôn ngữ hầu như là phổ biến, và được sử dụng rộng rãi trên khắp mọi miền trên thế giới. Nếu như chúng ta đi du lịch, đi du học, hay là đi làm ở nước ngoài mà chúng ta không biết giao tiếp cơ bản về đường xá thì sẽ như thế nào ? Hôm nay, bài viết này sẽ giúp cho chúng ta giải đáp được vấn đề hỏi đường bằng tiếng Anh một cách đơn giản nhất. Nào nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết này nhé.

hoi-duong-bang-tieng-anh
hỏi đường bằng tiếng Anh

Từ vựng chỉ đường trong tiếng Anh

Để biết cách hỏi đường, thì trước hết chúng ta cần nắm chắc những từ vựng sau để hỗ trợ cho chúng ta một nền kiến thức cơ bản, giúp cho chúng ta vận dụng vào cách hỏi đường một cách dễ dàng hơn.


tu-vung-chi-duong-trong-tieng-anh
từ vựng chỉ đường trong tiếng Anh – bí quyết học tiếng Anh
  • Avenue: đại lộ
  • Between: ở giữa (and)
  • Beside: bên cạnh
  • Behind: sau, phía sau
  • Ben: đường cong
  • Cross the road: sang đường/băng qua đường
  • Cross the crosswalk: qua đường/qua vạch đi bộ
  • Cross the bridge: qua cầu
  • Curve: đường cong
  • Dual carriageway: đường xa lộ 2 chiều
  • Go past: đi qua/ băng qua
  • Go straight = Go along: đi thằng đường
  • Go down: đi xuống
  • Go towards + địa chỉ: đi theo hướng…
  • Go up the hill: đi lên dốc
  • Go down the hill: đi xuống dốc
  • In front of: trước/ phía trước
  • In the roundabout take the first exit: rẽ lối sang phải đầu tiên khi đi qua vòng xuyến
  • Opposite: đối diện
  • Next to: ngay bên cạnh/ngay sát bên cạnh
  • Near: gần
  • Turn right: rẽ phải
  • Turn left: rẽ trái
  • Take the first right/left: Rẽ trái/ngay phải đầu tiên
  • Take the second right/left: Rẽ trái/phải ở ngã rẽ đường thứ hai
  • Traffic light: đèn giao thông
  • T – junction: ngã ba
  • Turning: chỗ rẽ/ngã rẽ
  • Roundabout: vòng xuyến/cái bùng binh
  • Roadway narrows: đường hẹp
  • Pavement: vỉa hè
  • Pedestrian subway: đường hầm dành cho đi bộ

Tham khảo những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch

Cụm từ hỏi đường bằng tiếng Anh

Những cụm từ thông dụng này rất dễ áp dụng, chỉ cần nhớ chúng thì ta đã hoàn thành được gần một phần.

– Go around/over/under: đi vòng quanh/đi qua/đi xuống lối dưới

Ví dụ:

Let is go around this area and find a restaurant.

(Chúng ta hãy cùng nhau đi vòng quanh khu này và tìm một nhà hàng.)

– Head to: đi thẳng đến 

Ví dụ:

Susien came rushing in the office, took the contract and headed to the meeting.

(Susie đã chạy đến văn phòng, lấy hợp đồng và đi thẳng đến buổi họp.)

– Take the first/second left/right turn…: ngã rẽ vào ngã rẽ trái/phải thứ nhất/hai…

Ví dụ:

Take the first right turn after you saw a bookstore.

(Rẽ vào ngay ngã rẽ thứ nhất bên tay phải sau khi bạn thấy hiệu sách.)

– Turn left/right (Make a left/right turn): ngã rẽ trái/ phải

Ví dụ:

Go ahead then turn left, your destinat will be on the right.

(Đi thẳng và rồi hãy rẽ trái, địa điểm bạn cần đến sẽ ở bên tay phải.)

– Walk along/walk straight down: đi hướng dọc theo

Ví dụ:

Walking along the rivered until you reach the post office.

(Đi dọc theo bờ sông cho đến khi bạn đến cái bưu điện.)

– Continue down/Follow: tiếp tục đi theo đường này

Ví dụ:

If you continued down this path, you will find a lovely cafe, which isn’t really well-known.

(Nếu bạn cứu tiếp tục đi theo một con đường này, bạn sẽ tìm thấy một tiệm cà phê ít người biết tới.)

Tham khảo những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay

Mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Anh 

Dưới đây là danh sách các câu hỏi đường thông dụng bằng tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất. Bạn có thể vận dụng linh hoạt tất cả các mẫu câu này khi muốn hỏi đường đến một địa điểm nào đó. Bạn nên thật là kiên nhẫn và lịch sự khi hỏi đường, cũng như đừng quên cảm ơn nếu một ai đó chỉ đường giúp bạn nhé.

mau-cau-hoi-duong-bang-tieng-anh
Các mẫu câu hỏi đường trong tiếng Anh

– Where is the BC supermarket, please?

(Xin hỏi siêu thị BC ở đâu?)

– Please tell me the way to the BC stadium.

(Vui lòng cho tôi biết đường đến sân vận động BC.)

– What is this street,please?

(Đây là phố gì vậy?)

– Would you be so kind as to tell me where I am?

(Bạn có thể vui lòng cho tôi biết tôi đang ở đâu không vậy?)

– Which way it?

(Lối nào vậy?)

– Do you have not a map with you?

(Bạn có mang bản đồ theo hay bên người không?)

– Pardon me, can you tell me what this street is it?

(Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đường này tên là gì không vậy ạ?)

– Is this the bus to BC mall?

(Đây có phải là xe buýt tới trung tâm mua sắm BC hay không?)

– Excuse me, can you show me the way to the police stationed, please?

(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến đồn cảnh sát có được không?)

– Excuse me, do you know where the BC company is?

(Xin lỗi, bạn có biết công ty BC ở đâu không?)

– Please show me the way (to BC amusement park).

(Vui lòng chỉ cho tôi đường đi (đến công viên giải trí BC).)

– Is this the right way to the dog cafe?

(Đây có phải là đường đi đến quán cà phê chó không?)

Excuse me, can you tell me how to getted to the spa?

(Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến tiệm spa hay không?)

– Where do I turning?

(Tôi phải rẽ ở đâu đây?)

– I am looking for Mr. Marshall’s house.

(Tôi đang tìm nhà của ông Marshall đấy.)

– Where can I buying these souvenirs?

(Tôi có thể mua những món quà lưu niệm này ở đâu vậy?)

– Are we on the right roading to the beach?

(Chúng ta có đang đi đúng đường đến bãi biển đó hay không?)

– Excuse me, where am I?

(Xin lỗi, tôi đang ở đâu đây?)

– Please tell me about the way to the airport.

(Vui lòng cho tôi biết đường đến sân bay với .)

– Where is the police station and how can I getted there?

(Đồn cảnh sát này ở đâu và tôi có thể đến đó bằng cách nào?)

– Can you show me about the way on the map?

(Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi trên bản đồ này được không?)



Tham khảo những câu tiếng Anh thông dụng nhất

Các đoạn hội thoại chỉ đường bằng tiếng Anh

cac-doan-hoi-thoai-chi-duong-bang-tieng-anh
các đoạn hội thoại chỉ đường bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại 1:

A.Good morning. Excuse me, could you tell me how can I get to the Citimart?

(Chào buổi sáng. Làm phiền, bạn có thể nói cho tôi cách đến siêu thị Citimart được không?)

B.Hi. Oh, go straight. Then, turn left.

(Chào. Ồ, đi thằng. Sau đó, rẽ trái).

A.Thank you so much. see you Goodbye.

(Cảm ơn bạn rất nhiều. Tạm biệt bạn nhé)

Đoạn hội thoại 2:

Good evening.

(Chào buổi tối)

Good evening. Can I help you?

(Chào buổi tối. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

I have lostted my way. Please, could you tell me bout how can I get to Ho Guom lake? (Tôi bị lạc đường. Bạn có thể nói cho tôi cách đến Hồ Gươm có được không?)

Oh, You are going in the wrong way. Turn left at the crossroad. Then, go straight. It is that way.

(Ồ, bạn đang đi sai đường rồi đấy. Hãy đi rẽ trái ở ngã tư. Sau đó bạn đi thẳng. Nó ở đường kia).

Thanks. You are so helpful.

(Cảm ơn. Bạn thật là tốt bụng).

You are welcome.

(Không có gì đâu).

Đoạn hội thoại 3 :

Visitor: Excuse me. Can you tell me the way to the market?

(Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến chợ cho tôi được không?)

Susie: Yes, sure. Turn left  the end of this street.

(Vâng, dĩ nhiên rồi. Rẽ ttrái lúc đi đến cuối đường.)

Visitor: At the traffic lighted or the crossroad?

(Ở chỗ đèn giao thông hay đến chỗ ngã tư?)

Susie: At the traffic lighted, then go as far as is the roundabout.

(Ở chỗ đèn giao thông đó, sau đó đi tới chỗ có vòng xuyến.)

Visitor: And what do I do next is? 

(Sau đó nữa thì sao nữa?)

Susie: Turn right at the roundabout into ABC Road.

(Đến vòng xuyến, bạn rẽ phải vào đường ABC.)

Visitor: OK … right at the roundabout.

(Tôi hiểu, rẽ phải ở chỗ vòng xuyến.)

Susie: Go down ABC Road. The market is on the right.

(Tiếp tục đi trên đường ABC. Cái chợ ở bên tay phải.)

Visitor: Thank you very much.

(Cảm ơn bạn rất nhiều ạ.)

Susie: You are welcome.

(Không cần khách sáo đâu.)

Bài tập hỏi đường bằng tiếng Anh

Sau khi nắm vững một số kiến thức về từ vựng và cách chỉ và hỏi đường bằng Tiếng Anh, chúng ta cùng nhau làm bài tập củng cố nhé!

  • Could you tell me how can I get to the market?
  • Is this the right way for Vinh Ha Long?
  • Is there Cocca Company near here?
  • I have a CD. Can you show me on the CD to the museum?
  • How do I get to the Galaxy cinema?

Hãy cùng nhau học từ vựng và làm các bài tập trên để dễ dàng nhớ từ vựng lâu hơn các bạn nhé.

Sau đây là những chia sẻ về cách chỉ và hỏi đường bằng tiếng Anh đơn giản, hy vọng rằng qua những chia sẽ này sẽ giúp ích được các bạn để cải thiện thêm nhiều kiến thức về tiếng anh. AMA chúc các bạn luôn đạt nhiều thành công, hãy làm thật tốt hành trang học vấn của mình các bạn nhé.