Trong văn nói cũng như trong giao tiếp bằng tiếng anh, cấu trúc suggest được dùng rất rộng rãi và phổ biến. Tuy nhiên, có rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc sử dụng cấu trúc của “suggest”. Bởi vì trong tiếng Anh, động từ suggest rất khác so với những động từ khác. Trong câu suggest không được sử dụng giống như những động từ khác. Như vậy, cấu trúc suggest có gì thú vị? Mời các bạn cùng tham khảo bài viết sau nhé.
Nghĩa của động từ “suggest”
Mục lục bài viết
“ “
Suggest là một động từ và mang nghĩa là đề xuất, đề cập, đề nghị một ý tưởng, một suy nghĩ hoặc việc nào đó nên làm.
Các cấu trúc suggest được tổng hợp như sau
- Cấu trúc số 01: Suggest theo sau mệnh đề
Suggest + (that) + S + (should) + V
Suggest theo sau một mệnh đề có chứa cả chủ ngữ, vị ngữ. Trong cấu trúc này, chúng ta cần lưu ý:
- Khi một đề xuất, ý kiến được ra chúng ta có thể sử dụng mệnh đề “that” theo sau động từ suggest.
- Có thể sử dụng that, should
- Có thể sử dụng that, bỏ should
- Có thể bỏ that, sử dụng should
- Hoặc, bỏ cả that và should
- Nếu động từ Suggest được chia ở thì quá khứ là suggested, chúng ta nên mượn “should” làm trợ động từ phía sau của mệnh đề “that”
Ví dụ:
- He suggested (that) everybody go swimming in the next summer. (Anh ấy đề nghị rằng mọi người nên đi bơi vào mùa hè tới)
- Lan suggests that I should go to London. (Lan gợi ý rằng tôi nên đến London)
- My father suggest (that) all pages are numbered from 1 to 30. (Cha tôi đề nghị rằng các trang phải được đánh số từ 1 đến 30).
- Lan Minh suggested we should have lots of ideas. (Lan Minh gợi ý chúng tôi nên có thật nhiều ý tưởng).
- Quỳnh Hoa suggested Mai Lan go to camp this summer. (Quỳnh Hoa đề xuất rằng Mai Lan nên đi cấm trại vào mùa hè năm nay).
- Cấu trúc số 02: Đề nghị ai làm gì đó “Suggest doing something”
Suggest + V_ing
Khi đề nghị ai làm gì đó cụ thể ai sẽ làm thì chúng ta sử dụng V_ing sau động từ suggest.
Ví dụ:
- Hồng Minh suggested going to the cinema. (Hồng Minh đề nghi đi xem phim)
- Quang Thành suggested buying a new house. (Quang Thành đề nghị mua một căn nhà mới)
- Mai Hương suggested buying a car. (Mai Hương đề nghị mua chiếc xe mới)
- I suggest to go shopping on the weekend. (Tôi đề nghị đi mua sắp vào cuối tuần này)
- I suggest going out for dinner tonight. (Tôi đề nghị đi ăn vào tối đêm nay)
- Cấu trúc số 03: Suggest + danh từ/cụm danh từ
Suggest + Noun/Noun phrase
Danh từ hoặc cụm danh từ đóng một vai trò là làm tân ngữ phía sau Suggest.
“ “
Ví dụ:
- I suggest Lam Hung for this project. (Tôi đề nghị Lâm Hùng cho dự án này)
- My Le suggest a white wine with this dish. (My Le gợi ý dùng món rượu vang trắng với món ăn này)
- She suggested a song of her favorite singer. (Cô ấy đề xuất một bài hát của ca sĩ cô ấy yêu thích)
- My mother suggested a course I could sign up for at the end of the year. (Mẹ tôi đã gợi ý một khoá học cho tôi mà tôi có thể đăng ký vào cuối năm)
- He suggested an amazing book to her. (Anh ấy gợi ý một cuốn sách hay cho cô ấy)
Xem thêm Cấu trúc apologize
- Cấu trúc số 04: Suggest dùng để hỏi
Suggest + wh-question word + the infinitive
Các từ để hỏi như What, When, Who, Where, How… theo sau động từ suggest, mang ý nghĩa là gợi ý làm điều gì, khi nào, ở đâu, thế nào?
Ví dụ:
- Quyen Le suggested where to go? (Quyen Le đề nghị đi đâu đó?)
- Could you suggest where they can eat dinner tonight? (Bạn có thể gợi ý xem tối nay họ ăn tối ở đâu được không?)
- Could you suggest where I might be able to buy a nice dress for my girlfriend? (Bạn có thể gợi ý cho tôi một nơi để tôi có thể mua một cái chiếc váy thật đẹp cho bạn gái của tôi có được không?)
- Would you suggest me a reasonable time to go for coffee? (Bạn có thế đề xuất cho tôi thời gian đi cà phê có được không?
- Can you suggest me how to use this car? (Bạn gợi ý cho tôi cách sử dụng chiếc xe hơi này được không?)
Cấu trúc suggest được sử dụng trong tiếng Anh như thế nào?
- Dùng để khuyên một người hay một nhóm người: được dùng với ý nghĩa khuyên ai đó thì suggest được dùng với các lưu ý như sau:
- Có động từ giả định theo đằng sau, Suggest + that + S + V. Ví dụ: Lan An suggested that Anh Ton exercise more (Lan An đề nghị Anh Ton tập thể dục nhiều hơn nữa).
- Cấu trúc thường có trợ động từ như là “should” suggest + that + S + should + V. Ví dụ: Lan Anh suggested that Anh Ton should do homework more (Lan Anh đề nghị Anh Ton phải làm bài tập nhiều hơn).
- Dùng để tiến cự, đề cự một người, một vận nào đó. Dùng với cấu trúc “Suggest someting/somebody for something”. Ví dụ: Mr. Don proposed for the position of principal of the high school (Mr. Don đã đề cử cho chức hiệu trưởng trường cấp 3).
- Dùng ở các tình trường hợp trang trọng: Suggest + gerund để nói chung chung mà không nhất định ám chỉ một người cụ thể nào. Ví dụ:
- Why suggest going to Paris in July when the park is the most jammed? (Tại sao bạn không nên đến Paris vào tháng bảy khi công viên kẹt nhất?
- Mai Lan also suggests going with your mother to his appointments. (Mai Lan cũng đề nghị đi cùng mẹ bạn đến các cuộc hẹn của anh ấy.)
- Dùng để nhắc nhở hay xem xét một điều gì đó: The dress shows that Mrs. Quyen was present at the crime scene (Chiếc đầm cho thấy bà Quyen đã có mặt tại nơi hiện trường vụ án xảy ra?
Xem thếm Cấu trúc because because of
Các dạng bài tập mẫu về cấu trúc “Suggest” mà bạn có thể luyện tập tại nhà để nâng cao khả năng nắm bắt cấu trúc dạng này nhé.
- Dạng 1: Chọn câu đúng (Select the correct answers)
1) My mother suggested I……..harder for next exam.
A. studying B. study C. studies
2) My boyfriends suggested……….on time.
A. be B. to be C. being
3) Nguyen Ha suggests they…………meeting every month.
A. have B. should have C. Both are correct
4) Carol suggests that I……….badminton to be more healthy.
A. should play B. plays C. playing
5) It’s cold outside. They suggest……….the door.
A. close B. to close C. closing
- Dạng 2: Chọn mẫu câu thích hợp nhất (Choose the most appropriate answer)
1. Nguyen Thuy suggested I _____ harder to pass the exam.
A. studies B. study C. studying
2. The professor suggested she _____ the research before July.
A. summit B. summiting C. summits
3. Him leader suggested _____ on time.
A. being B. be C. is
4. Hoai Linh suggests they _____ a meeting every week.
A. should have B. have C. Both are correct
5. The coach suggested that they _____ a Zalo group.
A. have B. has C. having
6. Her parents suggest Lan Anh _____ married as soon as possible.
A. get B. gets C. got
7. My team have suggested _____ to London for this winter vacation.
A. going B. go C. should go
8. My young brother suggests that I _____ tennis to have good health.
A. should play B. playing C. plays
9. Ngoc Linh and My Linh suggest _____ a postcard to our grandmother.
A. send B. sending C. sent
10. Kim Lien suggested that we _____ ms. Kim to the party.
A. should invite B. invite C. Both are correct
11. It’s so cold outside. My An suggest _____ the window.
A. should close B. close C. closing
12. My father suggests that I _____ for some part-time jobs to earn more money.
A. look B. looking C. looks
13. Bin has suggested _____ to the park for a walk.
A. went B. goes C. going
14. The government suggests _____ by bus to reduce the environmental pollution.
A. travel B. traveling C. travelled
15. My roommate suggested that they _____ more vegetables and fruit.
A. should eat B. eating C. ate
“ “
- Dạng 3: Viết lại câu (Rewrite the sentences)
1. Why don’t you ask her yourself?
- I suggest ___
2. “Why don’t you put a better lock on the door, Huny?” said Bin
- Bin suggested ___
3. “Why don’t you put your luggage under the seat?” she asked.
- She suggested ___
4. Why don’t you meet Ms. Lewsi to discuss the pay offer?
- I suggest ___
5. “You’d better go to the doctor if you’ve got a pain in your back, Lala.” Heni said.
- Heni suggested ___
6. The nurse advised me to rest.
- The nurse suggested ___
7. “Let’s go for a walk in the park,” said An.
- An suggested ___
8. “I would take a taxi if I were you,” said Petẻ.
- Peter suggested ___
9. Everyone has suggested abolishing income tax.
- It has been suggested ___
- Dạng 4: Chia động từ đúng trong ngoặc (Supply the correct form of the verbs in brackets)
1. I suggest __________(collect) old books and notebooks.
2. Mai suggest that you __________(work) harder on your pronunciation.
3. I suggest__________(collect) unused clothes.
4. I suggest that you __________ (listen) to English programmes on the radio or on Tivi.
5. I suggest __________ (organize) a show to raise money.
6. I suggest that you__________ (practice) writing English sentences.
7. I suggest __________ (play) soccer after school.
8. I suggest that you __________ (use) English with friends in class.
9. I suggest (take) _________a taxi home
10. I suggest that you __________(practice) listening to English lessons on tapes.
11. I suggest__________(help) poor families with their chores.
12. I suggest that you __________(join) English speaking clubs.
13. I suggest__________(give) lessons to poor children.
14. I suggest that you __________ (have) a good English dictionary.
15. She suggests_________ (help) street children.
16. I suggests that you _________ (have) a good Maths.
17. Anh Minh suggests _________ (help) street children.
18. My brother suggests that I _________ (swim) to have good health.
Đáp án
- Dạng 1: Chọn câu đúng (Select the correct answers): 1B – 2C- 3C- 4A- 5C
- Dạng 2: Chọn câumẫu câu thích hợp nhất (Choose the most appropriate answer)
1B – 2A – 3A – 4C – 5A – 6A – 7A- 8A – 9B – 10C – 11C – 12A – 13C – 14B – 15A
- Dạng 3: Viết lại câu (Rewrite the sentences)
I. I suggest you should ask him yourself.
2. Bin suggested that Huny put a better lock on the door.
3. She suggested I put my luggage under the seat.
4. I suggest you meet Ms. Lewsi to discuss the pay offer.
5. Heni suggested Lala go to the doctor if she had got a pain in her back.
6. The nurse suggested I should rest.
7. Andrew suggested that we go for a walk in the park.
8. Peter suggested I (should) take a taxi.
9. It has been suggested that income tax be abolished.
- Dạng 4: Chia động từ đúng trong ngoặc (Supply the correct form of the verbs in brackets)
1. collecting
2. work
3. colleting
4. listen
5. organizing
6. practice
7. playing
8. use
9. taking
10. practice
11. helping
12. join
13. giving
14. have
15. helping
16. have
17. helping
18. swim
Qua những gì mà AMA vừa chia sẻ, mong rằng bạn sẽ nắm rõ về cấu trúc suggest hơn. Hãy thường xuyên theo dõi chúng tôi để tổng hợp thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hơn nhé.