Delighted là gì? Cấu trúc Delighted trong tiếng Anh

5/5 - (1 vote)
Delighted là gì? Cấu trúc Delighted trong tiếng Anh

Cũng tương tự như tiếng Việt chúng ta có rất nhiều từ ngữ để diễn tả cảm xúc vui, buồn, giận dữ, hân hoan hay thất vọng. Trong tiếng Anh cũng vậy và hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu trúc Delighted. Delighted là một tính từ được bắt gặp khá nhiều trong các bài viết tiếng Anh cũng như thường dùng trong giao tiếp thường ngày để bày tỏ cảm xúc của chủ thể. Delighted mang ý nghĩa thể hiện cảm xúc vui mừng và hạnh phúc, đồng nghĩa với rất nhiều tính từ khác như: happy, glad, enjoy,…Vì vậy mà kiến thức này rất dễ bị nhầm lẫn nếu bạn không nắm chắc cách sử dụng. Vậy điểm khác biệt của những tính từ này là gì và khi nào chúng ta nên sử dụng cấu trúc Delighted. Bên cạnh đó, nhiều bạn còn dễ bối rối không biết liệu cấu trúc Delighted sẽ đi với To-V hay V-ing,..Vậy hãy cùng nào bắt đầu bài học hôm nay để có thể trả lời những câu hỏi này nhé!

Delighted là gì

cau-truc-delighted

Delighted là một tính từ với từ gốc là Delight. Trong tiếng Anh, tính từ Delighted mang ý là nghĩa là vui sướng, phấn khích. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 4 dạng khác nhau của Delighted.

Các dạng từ của delight

Ở dạng động từ

Ở dạng động từ Delight được sử dụng với ý nghĩa một ai đó hay thứ gì đó làm cho người khác phấn khích, vui mừng.

Ví dụ:

  • Walking every morning with my dog delights me (Đi bộ mỗi buổi sáng với chú chó của tôi khiến tôi hạnh phúc)
  • My brother’s good grades delight my family (Những số điểm cao của em trai tôi khiến cả người tôi vui mừng)
  • Doing exercise everyday delights me  (Tập thể dục hằng ngày khiến tôi phấn khởi)

Lưu ý: Delight vừa là một tính từ vừa là một động từ. Dạng quá khứ của Delight là Delighted, tương tự cấu trúc của tính từ. Vì vậy bạn cần phân biệt vai trò cả Delight trong câu để tránh nhầm lẫn.

Ví dụ:

  • Last night, the party at Sam’s house delighted all of us (Buổi tiệc tại nhà Sam tối hôm qua đã làm tất cả chúng tôi vui vẻ.)

Ở dạng cụm động từ

Ở một ngữ cảnh khác, Delight đi cùng với giới từ “in” tạo thành cụm Delight in something, được dùng để diễn tả sự vui sướng của ai đó vì làm việc gì đó, đặc biệt là các hành động trêu trọc, mang ý nghĩa tiêu cực cho người khác.

Ví dụ:

  • My brother delights in telling our father about the mistakes I make. (Anh trai của tôi rất thích mách bố về những sai lầm mà tôi tạo ra)
  • I don’t know know people delight in making others feel bad on themselves (Tôi không biết làm thế nào mọi người có thể vui vẻ khi khiến người khác cảm thấy tệ về bản thân họ.)

Ở dạng tính từ

Ở dạng tính từ Delight được thêm đuôi -ed. Delighted mang ý nghĩa phấn khích, hạnh phúc bởi một ai đó hay điều gì đó.

Trong trường hợp khi ta muốn nói ai đó/điều gì vui mừng vì làm điều gì đó, ta sử dụng cấu trúc:

Chủ ngữ + tobe + Delighted + to + Động từ

Ví dụ:

  • I’m so delighted to see you (Tôi rất vui mừng khi gặp bạn)
  • The guests seem to be delighted (Những vị khách có vẻ trông rất phấn khích)

Tính từ Delighted còn được sử dụng ở dạng trạng từ khi thêm đuôi -ly. Delightedly với ý nghĩa ai đó làm điều gì đó một cách vui sướng, hạnh phúc

Ví dụ:

  • Alex delighted dances (Alex nhảy múa một cách phấn khích)

Ở dạng danh từ

Delight ở dạng danh từ mang ý nghĩa là niềm vui, niềm hạnh phúc với một sự việc cụ thể nào đó.

Ví dụ: 

  • His coming to visit our family is a great delight (Chuyến viếng thăm của ông ấy với gia đình là một niềm hạnh phúc to lớn)
  • I take a great delight in singing (Tôi có niềm đam mê rất lớn trong việc ca hát)
  • My father smiles in delight when he try Mexico cuisine (Bố tôi đã cười trong niềm vui sướng khi ông ấy thử món ăn Mê-xi-cô)

Bạn có thể quan tâm

cấu trúc explain

cấu trúc good at

cấu trúc depend

cấu trúc propose

cấu trúc decide

cấu trúc never before

cấu trúc the last time

cấu trúc request

cấu trúc before

cấu trúc why don’t we

cấu trúc it is necessary

cấu trúc need

cách dùng different

cấu trúc appreciate

cấu trúc promise

contrary

take over

cấu trúc describe

what do you mean

come up with

how are you doing

cách sử dụng you are welcome

cấu trúc whether

cấu trúc so that và such that

cấu trúc would rather

cấu trúc provide

cấu trúc would you mind

cấu trúc because because of

cấu trúc apologize

cấu trúc be going to

cấu trúc suggest

cấu trúc either or neither nor

cấu trúc make

cấu trúc this is the first time

cấu trúc as soon as

Cấu trúc Delighted trong tiếng Anh

cau-truc-delighted-trong-tieng-anh
Cấu trúc Delighted trong tiếng Anh

Chúng ta sử dụng tính từ Delighted để biểu hiện cảm xúc vui sướng, hân hoan trước một điều gì đó. Có hai trường hợp mà Delighted được sử dụng để biểu hiện cảm xúc.

– Trường hợp bạn muốn sử dụng Delighted để biểu hiện sự hài lòng, vui sướng với một điều gì đó:

Chủ ngữ + tobe + Delighted + (with N)

– Trường hợp bạn muốn sử dụng cấu trúc Delighted để diễn tả điều gì đó khiến ai đó cảm thấy phấn khích hay vui vẻ khi được làm điều đó.

Chủ ngữ + tobe + Delighted + To-V

Ví dụ: 

  • I am so delighted to be invited to that club (Tôi rất vui mừng khi được mời vào câu lạc bộ đó)
  • My son is so delighted after class (Con trai tôi rất vui vẻ sau khi học lớp đó)
  • Our parents are extremely delighted with the service quality (Bố mẹ chúng tôi cực kì hài lòng với chất lượng dịch vụ )

Phân biệt Delighted và Delightful

Delighted Delightful
Điểm giống nhau
  • Là tính từ chỉ cảm xúc hạnh phúc, vui mừng
Điểm khác nhau
  • Chỉ được dụng khi chủ ngữ là người, chủ thể có cảm xúc vui mừng, hạnh phúc
  • Được sử dụng khi chủ ngữ là chủ ngữ giả, vật, sự vật, sự việc đem đến niềm vui và hạnh phúc
Ví dụ
  • We are delighted to be there (Chúng tôi rất vui khi được đến đây)
  • I thought she would be delighted to see him again (Tôi đã nghĩ cô ấy sẽ rất vui mừng khi gặp lại anh ấy)
  • What a delightful party! (Thật là một buổi tiệc vui vẻ)
  • It’s so delighted to come here (Điều đó thật vui khi đến đây)

Chú ý khi sử dụng cấu trúc Delighted 

  • Cấu trúc Delighted  được sử dụng để diễn tả cảm xúc vui mừng, hạnh phúc của chủ thể là người, con vật hay nhân vật nào đó. Nói cách đơn giản, Chủ ngữ cảm thấy Delighted bởi cái gì đó
  • Cấu trúc Delightful được sử dụng cho chủ thể không xác định, chủ ngữ giả, sự việc, sự vật như It + be + delightful  + to + động từ

Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay tại AMA

Bài tập cấu trúc Delighted

Cùng củng cố lại kiến thức Delighted nhé!

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu cho trước bằng các đáp án sau:

1. My manager was……by this contract

    A. delights

    B. delighted

    C. delighting

  • Đáp án B – Delighted. My manager was delighted by this contract
  • Dịch: Quản lý của tôi vui mừng bởi hợp động đó

2. Alex….sings

    A. delights

    B. delighted

    C. delightful

    D. delightedly

  • Đáp án D – Delightedly. Alex delightedly sings
  • Dịch: Alex hát rất vui vẻ

3. Our company is really….cooperate with you

    A. delightful

    B. delighted

    C. delighting

  • Đáp án B -Delighted. Our company is really delighted cooperate with you
  • Dịch: Công ty chúng tôi thực sự rất vui mừng khi được hợp tác cùng bạn

4. My father calls him with great…..

    A. delight

    B. delighted

    C. delightedly

  • Đáp án A – Delight. My father calls him with great delight
  • Dịch: Bố tôi gọi ông ấy với niềm vui mừng to lớn

5. Did you feel….to be given this suggestion?

    A. delighted

    B. delightful

    C. delight

  • Đáp án A- Delighted. Did you feel delighted to be given this suggestion?
  • Dịch: Bạn có cảm thấy vui mừng khi nhận được sự đề nghị đấy không?

6. What a….film!

    A. delightful

    B. delighted

    C. delight

  • Đáp án A – Delightful. What a delightful film!
  • Dịch: Đúng thật là một bộ phim vui vẻ

Bài tập 2: Sử dụng delighted/delightful/delight (s) để hoàn thành các đoạn văn dưới đây

1. My family and I were….to get to travel to Malaysia

  • Đáp án: My family and I were delighted to get to travel to Malaysia
  • Dịch: Gia đình tôi và tôi rất phấn khích khi được đi du lịch đến Malaysia

2. She look so….to be able to buy this car

  • Đáp án: She looks so delighted to be able to buy this car
  • Dịch: Cô ấy trông rất phấn khích khi có thể mua được chiếc xe đó

3. How….the party is!

  • Đáp án: How delightful the party is!
  • Dịch: Buổi tiệc thật sự phấn khích

4. My little sister is …..in telling my parents about all the mistakes I made

  • Đáp án: My little sister is delighted in telling my parents about all the mistakes I made
  • Dịch: Đứa em gái của tôi rất thích kể với bố mẹ về tất cả những lỗi sai tôi làm ra.

5. We are so ….when we know the final result

  • Đáp án: We are so delighted when we know the final result
  • Dịch: Chúng tôi rất phấn khởi khi chúng tôi nhận được kết quả cuối cùng

6. My competitor always …in finding our mistakes

  • Đáp án: Our competitor always delights in finding our mistakes
  • Dịch: Đối thủ của tôi luôn vui mừng khi tìm thấy những lỗi sai của chúng tôi

Anh ngữ AMA