Appreciate là gì? Bài tập cấu trúc appreciate đầy đủ nhất

5/5 - (1 vote)
Appreciate là gì? Bài tập cấu trúc appreciate đầy đủ nhất

Cấu trúc Appreciate thường được dùng khi người nói muốn diễn đạt sự đánh giá hoặc trân trọng 1 ai đó, 1 việc gì đó trong ngữ cảnh đang nói. Liệu bạn đã nắm rõ công thức của cấu trúc này chưa. Hãy cùng tham khảo và củng cố kiến thức ngay tại bài viết dưới đây nhé!

Appreciate là gì

appreciate-la-gi
Appreciate là gì

Trong tiếng Anh,  Appreciate có chức năng là một động từ mang ý nghĩa là đánh giá cao, hoặc đùng dể nói về sự trân trọng, coi trọng một ai đó hay sự vật sự việc gì đó. Song song đó, Appreciate còn diễn đạt ý nghĩa là thừa nhận, thấu hiểu về 1 điều gì đó quan trọng hay nói về sự tăng lên giá trị của thứ gì đó.



Example: 

I understand your opinion given. I appreciate what you are thinking. (Tôi hiểu ý kiến ​​của bạn đưa ra. Tôi đánh giá cao những gì bạn đang nghĩ.)

Your support during this time is greatly appreciated. ( Sự hỗ trợ của bạn trong thời gian này được đánh giá rất cao.)

He really appreciates his wife (Anh ấy thực sự trân trọng vợ của mình)

Bạn có thể quan tâm

cấu trúc promise

contrary

take over

cấu trúc describe

what do you mean

come up with

how are you doing

cách sử dụng you are welcome

cấu trúc whether

cấu trúc so that và such that

cấu trúc would rather

cấu trúc provide

cấu trúc would you mind

cấu trúc because because of

cấu trúc apologize

cấu trúc be going to

cấu trúc suggest

cấu trúc either or neither nor

cấu trúc make

cấu trúc this is the first time

cấu trúc as soon as

cấu trúc would you like

cấu trúc avoid

cấu trúc how long

cấu trúc no sooner

cấu trúc like và as

Cách dùng, cấu trúc của Appreciate

Đối với những bạn đang theo học ngữ pháp tiếng Anh thì sẽ cần quan tâm đến việc  Appreciate cấu trúc của nó đi cùng với động từ hay giới từ nào. Hãy lưu lại rằng giới từ duy nhất có thể đứng trước  Appreciate chỉ có “to” . Và để tìm hiểu sâu hơn, chúng ta cùng đọc ngay dưới bài viết này nhé!

Cấu trúc 1

Cấu trúc đầu tiên Appreciate mang ý nghĩa trân trọng hoặc đánh giá cao ai về một điều gì đó.

Appreciate somebody/ something

Ngữ pháp:

Appreciate + Đại từ/ Danhtừ/ hoặc V-ing

hoặc

Appreciate + that + S + V

Example:

We really appreciate all the help you’ve given us during this time ( Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả sự giúp đỡ bạn đã dành cho chúng tôi trong thời gian này)

I would appreciate it if you could tell me (= please let me know) that information of what just happened. ( Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể cho tôi biết (= vui lòng cho tôi biết) thông tin về những gì vừa xảy ra. )

Tom appreciates that Mary gives him gifts ( Tom đánh giá cao việc Mary tặng quà cho anh ấy)

cau-truc-appreciate
cấu trúc appreciate

Cấu trúc 2

Cấu trúc thứ 2 của Appreciate mang ý nghĩa là ai đó thừa nhận hay hiểu ra một vấn đề gì đó

Cấu trúc:

Appreciate + something

Ngữ pháp:

Appreciate + Danh từ

hoặc

Appreciate + that + S + V

Example

I appreciate that you need that money to cover your life ( Tôi hiểu rằng  bạn cần số tiền đó để trang trải cuộc sống của mình)

I appreciate you can buy that car ( Tôi đánh giá cao bạn có thể mua chiếc xe đó )

We all appreciate that this situation is difficult for you ( Chúng tôi đều đánh giá cao rằng tình huống này là khó khăn cho bạn)

Cấu trúc 3

Ở câu trúc thứ ba thì appreciate mang ý nghĩa là trân trọng một việc gì đó.

cấu trúc:

Appreciate + Ving

Example

I appreciate having a stay. (Tôi trân trọng việc có một kỳ nghỉ lễ)

They appreciate having a new contract. ( Họ trân trọng cao việc có một hợp đồng mới.)

Cấu trúc 4

Ở câu trúc thứ 4 thì appreciate mang ý nghĩa là một thứ gì đó tăng cao giá trị

Cấu trúc:

S + appreciate

Example

The British pound has appreciated against the euro (Giá trị Bảng Anh tăng giá so với đồng euro)

Our investment has appreciated significantly (in value). (Khoản đầu tư của chúng tôi đã tăng đáng kể (về giá trị).)

Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay tại AMA


Lưu ý cách dùng appreciate trong tiếng Anh

luu-y-cach-dung-appreciate
Lưu ý cách dùng appreciate trong tiếng Anh

Bạn cần chú ý rằng sẽ không được dùng cấu trúc Appreciate ở những thì như: hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn,…

Example

– He appreciates her support so much.

– He is appreciating her support so much.

=> Anh ta rất trân trọng sự hỗ trợ của cô ấy

Khi sử dụng cấu trúc Appreciate, có rất nhiều bạn đã mắc các lỗi sai như trên. Bạn hãy lưu ý khi sử dụng dạng cấu trúc này nhé.

Bài tập cấu trúc appreciate

Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống

  1. I appreciate ______ time off work.
  2. have
  3. to have
  4. having
  5. I really appreciate your ______. 
  6. help
  7. to have
  8. helped
  9. I appreciate ______ making the effort to come.
  10. you
  11. your
  12. yours
  13. There’ is no point buying him books – he ______ them.
  14. appreciate
  15. appreciates
  16. doesn’t appreciate
  17. I appreciate ______ this is a difficult decision for you.
  18. so
  19. that
  20. for

Đáp án 

  1. C
  2. A
  3. B
  4. C
  5. B

Bài 2 Viết lại câu theo cấu trúc Appreciate

  1. I’ am grateful for your kindness.
  2. So much thanks for your help!
  3. We were very glad of some extra support.
  4. She is precious to me! 
  5. The price of my house increased by 25%! 

Đáp án

  1. I appreciate your kindness.
  2. I appreciate your help!
  3. We appreciate some extra support. 
  4. I appreciate her! 
  5. The price of my house appreciated by 25%! 

Bài viết trên đây đã tóm gọn, cũng như là liệt kê và giải thích các loại cấu trúc của cấu trúc Appreciate và có một số ví dụ để ta có thể áp dụng thực hành. Để có thể nhớ lâu hơn và sử dụng thành thạo đúng với các loại so sánh phù hợp với ngữ cảnh, thay vì chỉ cố học và ghi nhớ một cách khô khan thì ta hãy thường xuyên lặp thói quen áp dụng câu so sánh trong thực tế, trong giao tiếp hằng ngày. Ta có thể luyện tập, ghi nhớ bằng cách tự đặt ra các câu so sánh về các đồ vật, con vật, thiết bị hằng ngày ở xung quanh ta để dễ dàng ghi nhớ các loại cấu trúc này. Song song đó, chúng ta cũng hay cũng bạn bè, học hỏi và chia sẻ để có thể cùng nhau cải thiện kỹ năng giao tiếp trong tiếng Anh của bản thân.  

Anh ngữ AMA